PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 11621 thuật ngữ
Xét nghiệm nhanh
Tiếng Anh: Quick Test or Rapid Test

Là xét nghiệm cho kết quả xét nghiệm trong khoảng thời gian ngắn sau khi thực hiện và thường được sử dụng trong xét nghiệm tại chỗ.

Công trình tàu điện ngầm

Là một loại hình của đường sắt đô thị được xây dựng dưới mặt đất.

Nhà ga tàu điện ngầm

Là nhà ga vận chuyển hành khách, nơi để dừng, đón, trả khách, thực hiện tác nghiệp kỹ thuật và các dịch vụ khác của công trình tàu điện ngầm.

Thiết bị thông gió cục bộ (Công trình tàu điện ngầm)

Là thiết bị dùng để thông gió các gian phòng sản xuất, sinh hoạt, hành chính và các gian phòng khác của các ga ngầm và các công trình trong đường hầm.

Thiết bị thông gió đường hầm (Công trình tàu điện ngầm)

Là thiết bị dùng để thông gió các gian hành khách của các ga ngầm, đường hầm tàu chạy, đường hầm cụt và các đường hầm nối.

Thiết bị thông gió (Công trình tàu điện ngầm)

Là tập hợp các trang thiết bị, kỹ thuật điện, thiết bị phụ trợ cùng với các gian phòng bố trí các kênh thông gió thẳng đứng, nghiêng, nằm ngang và các cơ cấu hút hoặc xả không khí.

Trạm thông gió (Công trình tàu điện ngầm)

Là công trình riêng biệt hoặc đặt trong công trình khác ở trên mặt đất, có bố trí các trang thiết bị để hút hoặc xả không khí sử dụng trong hệ thống thông gió.

Kênh thông gió (Công trình tàu điện ngầm)

Là không gian bao gồm đường hầm, khoang, hành lang, giếng thông thoáng theo toàn bộ chiều dài được sử dụng trong hệ thống thông gió đường hầm.

Xét nghiệm gần người bệnh
Tiếng Anh: Near Patient Testing

Là xét nghiệm do nhân viên y tế thực hiện bên ngoài phạm vi khoa xét nghiệm, áp dụng tại đơn vị cấp cứu, sàng lọc, trong theo dõi người bệnh và chăm sóc sức khỏe ban đầu.

Xét nghiệm tại chỗ
Tiếng Anh: Point of Care

Là xét nghiệm do nhân viên y tế thực hiện bên ngoài phạm vi khoa xét nghiệm, áp dụng tại đơn vị cấp cứu, sàng lọc, trong theo dõi người bệnh và chăm sóc sức khỏe ban đầu.

Thuốc thành phẩm (thuốc cổ truyền)

Là dạng thuốc cổ truyền đã qua các công đoạn sản xuất, kể cả đóng gói và dán nhãn theo phương pháp truyền thống hoặc hiện đại thuộc một trong các dạng bào chế: viên, nước, chè, bột, cao và các dạng khác.

Hoạt động đo lường trong lĩnh vực quân sự, quốc phòng

Là việc thiết lập, sử dụng đơn vị đo, chuẩn đo lường; sản xuất, sửa chữa, mua sắm, cải tiến, sử dụng chuẩn đo lường, phương tiện đo; kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm, kiểm tra kỹ thuật đo lường đối với chuẩn đo lường, phương tiện đo; thực hiện phép đo; định lượng đối với hàng đóng gói sẵn; quản lý về đo lường; thông tin, đào tạo, tư vấn, nghiên cứu khoa học, ứng dụng và phát triển công nghệ về đo lường. Hoạt động này nhằm bảo đảm kịp thời cho nhiệm vụ chiến đấu, sẵn sàng chiến đấu, huấn luyện quân sự và các nhiệm vụ quốc phòng khác.

Định hướng chính trị, tư tưởng trong nội dung thông tin trên báo chí (trong Bộ Quốc phòng)

Là hoạt động của cơ quan chỉ đạo, quản lý báo chí nhằm định hướng, chỉ đạo các cơ quan báo chí thông tin đúng đắn, chính xác, kịp thời các vấn đề chính trị, tư tưởng theo đúng quy định của Đảng và pháp luật Nhà nước.

Tài liệu lưu trữ số hóa

Là tài liệu điện tử được tạo lập từ việc số hóa đầy đủ, chính xác nội dung của tài liệu lưu trữ và được ký số bởi cơ quan, tổ chức quản lý tài liệu lưu trữ được số hóa.

Tài liệu lưu trữ số hóa

Là tài liệu điện tử được tạo lập từ việc số hóa đầy đủ, chính xác nội dung của tài liệu lưu trữ và được ký số bởi cơ quan, tổ chức quản lý tài liệu lưu trữ được số hóa.

Phương thức sao lưu đầy đủ (trong bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử)

Là việc sao lưu tất cả các thông tin được chọn, không phụ thuộc vào thời điểm lưu trữ và các lần sao lưu trước đó.

Phương thức sao lưu gia tăng (trong bảo quản tài liệu lưu trữ điện tử)

Là việc sao lưu tất cả các thông tin có sự thay đổi hoặc cập nhật so với lần sao lưu gần nhất trước đó.

Hệ thống quản lý tài liệu lưu trữ điện tử

Là hệ thống tin học hóa các quy trình nghiệp vụ về công tác lưu trữ, bao gồm công tác thu thập, bảo quản và sử dụng tài liệu lưu trữ.

Hệ thống vận chuyển trên mặt đất của xe trượt (dùng trong công trình vui chơi công cộng)

Là hệ thống có nhiệm vụ đưa xe trượt từ trạm cuối lên trạm đầu phục vụ du khách thông qua hệ thống kéo của dây cáp.

Xe trượt (dùng trong công trình vui chơi công cộng)

Là một loại phương tiện nhỏ chở người trong hệ thống máng trượt.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.147.53.17
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!