PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9886 thuật ngữ
Vùng đại diện quan trắc tầm nhìn xa phía biển (đối với cảng biển và cảng thủy nội địa tổng hợp loại I trở lên)

Là vùng không gian thuộc phạm vi cảng mà tại đó các giá trị về tầm nhìn xa quan trắc được có tính tương đồng cao, có mức độ tác động như nhau đến hoạt động, vận hành của bến cảng.

Vật liệu hoàn thiện, trang trí (trong an toàn cháy cho nhà và công trình)

Là lớp hoàn thiện (có thể kết hợp mục đích trang trí), che phủ và được cố định trên bề mặt ngoài của các kết cấu/bộ phận bao che trong nhà.

Sảnh thông tầng (trong an toàn cháy cho nhà và công trình)

Là không gian trống nối thông từ hai tầng trở lên trong nhà dân dụng và được bao che ở trên đỉnh không gian này (thường là không gian rộng lớn, sử dụng vì mục đích kiến trúc hoặc tạo không gian thương mại, dịch vụ, kinh doanh, trưng bày và tương tự. 

Lối ra ngoài trực tiếp (trong an toàn cháy cho nhà và công trình)

Là cửa hoặc lối đi qua các vùng an toàn trong nhà (cùng tầng với lối ra ngoài trực tiếp) để dẫn ra ngoài nhà (ra khỏi các tường bao che của nhà) đến khu vực thoáng mà con người có thể di tản an toàn.

Khối đế (trong an toàn cháy cho nhà và công trình)

Là phần dưới của nhà (có thể bao gồm một số tầng dưới cùng của nhà), thường được thiết kế vươn ra so với kết cấu chịu lực của khối tháp bên trên và thường được sử dụng vào các mục đích thương mại, dịch vụ.

Hệ thống hút xả khói (trong an toàn cháy cho nhà và công trình)

là hệ thống được điều khiển tự động và từ xa, hoặc luôn sẵn sàng hoạt động khi có cháy, có tác dụng xả khói và các sản phẩm cháy qua cửa thu khói ra ngoài trời.

Hành lang bên (trong an toàn cháy cho nhà và công trình)

Là hành lang mà ở một phía có thông gió với bên ngoài qua các lỗ mở thông với không khí bên ngoài khi có cháy, với chiều cao thông thủy tính từ đỉnh của tường chắn ở mép hành lang lên phía trên không nhỏ hơn 1,2 m.

Gian phòng chung (trong an toàn cháy cho nhà và công trình)

Là gian phòng có công năng dùng để tổ chức sự kiện (ví dụ: hội họp, hội thảo, trình diễn, thể thao và tương tự), có sự tập trung cùng lúc một nhóm người, trong một khoảng thời gian được ấn định cụ thể. 

Cửa nắp hút khói trong an toàn cháy cho nhà và công trình (cửa trời hoặc cửa chớp)

Là bộ phận (mở được khi có cháy) được điều khiển tự động và từ xa hoặc luôn mở sẵn, che các lỗ mở trên các kết cấu bao che bên ngoài của không gian nhà (hoặc gian phòng) mà được bảo vệ bằng hệ thống thông gió hút xả khói theo cơ chế tự nhiên..

Hiệu chỉnh do ảnh hưởng tầng điện ly (trong giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám)
Tiếng Anh: Ionospheric Correction

Là công tác hiệu chỉnh trị đo khoảng cách do ảnh hưởng bởi hiện tượng khúc xạ của tín hiệu trong quá trình lan truyền gây ra bởi các chất điện môi của tầng khí quyển với sự có mặt của những điện tử tự do.

Hiệu chỉnh do ảnh hưởng tầng đối lưu ướt (trong giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám)
Tiếng Anh: Wet Tropospheric Correction

Là công tác hiệu chỉnh trị đo khoảng cách do ảnh hưởng bởi hiện tượng khúc xạ của tín hiệu trong quá trình lan truyền gây ra bởi hơi nước và giọt nước ở các đám mây ở tầng đối lưu.

Hiệu chỉnh do ảnh hưởng tầng đối lưu khô (trong giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám)
Tiếng Anh: Dry Tropospheric Correction

Là công tác hiệu chỉnh trị đo khoảng cách do ảnh hưởng bởi hiện tượng khúc xạ của tín hiệu trong quá trình lan truyền gây ra bởi các thành phần khí khô ở tầng đối lưu.

Dữ liệu đo cao vệ tinh I/GDR (trong giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám)
Tiếng Anh: Interim/Geophysical Data Records

Là bản ghi dữ liệu địa vật lý tần số cao, được xử lý ở mức 2 có chứa các số hiệu chỉnh dùng để xác định độ cao mực nước.

Trạm ảo trong giám sát mực nước lưu vực sông
Tiếng Anh: Virtual Station

Là trạm đo tại vị trí giao cắt giữa quỹ đạo vệ tinh với mặt nước.

Chu kỳ lặp (trong giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám)
Tiếng Anh: Repeat Time

Là khoảng thời gian vệt quỹ đạo vệ tinh quay lại gần chính xác một vị trí với biên độ dao động.

Vệt quỹ đạo vệ tinh (trong giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám)
Tiếng Anh: Satellite Groundtrack

Là hình chiếu thẳng đứng của quỹ đạo vệ tinh lên bề mặt Trái đất.

Khoảng cách đo cao vệ tinh (trong giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám)
Tiếng Anh: Altimeter Range

Là chiều dài thẳng đứng từ vệ tinh đến bề mặt nước, được xác định gián tiếp thông qua việc đo khoảng thời gian lan truyền hai chiều của tín hiệu vệ tinh.

Độ cao vệ tinh (trong giám sát mực nước lưu vực sông bằng công nghệ viễn thám)
Tiếng Anh: Satellite Altitude

Là khoảng cách thẳng đứng từ vệ tinh đo cao đến mặt tham chiếu ê-líp-xô-ít.

Dữ liệu mở quan trắc tài nguyên và môi trường

Là dữ liệu được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công bố rộng rãi cho cơ quan, tổ chức, cá nhân tự do sử dụng, tái sử dụng, chia sẻ.

Dữ liệu tổng hợp, chuyên đề quan trắc tài nguyên và môi trường

Là dữ liệu đã được tổng hợp, phân tích, xử lý và được tổ chức theo chủ đề cụ thể.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.141.198.13
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!