PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9886 thuật ngữ
Cơ sở dữ liệu địa lý quy hoạch

Là tập hợp có tổ chức các dữ liệu về vị trí địa lý và thuộc tính của đối tượng địa lý thể hiện nội dung cơ bản về quy hoạch được xây dựng trên nền cơ sở dữ liệu nền địa lý quốc gia.

Giám sát tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục

Là việc Bộ Giáo dục và Đào tạo theo dõi, xem xét thường xuyên việc tuân thủ quy định của pháp luật trong hoạt động của tổ chức kiểm định chất lượng giáo dục.

Kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ

Là tập hợp tài liệu về kết quả thu được từ hoạt động nghiên cứu khoa họcphát triển công nghệ của nhiệm vụ khoa học và công nghệ, bao gồm: báo cáo tổng hợp kết quả thực hiện nhiệm vụ, báo cáo tóm tắt kết quả thực hiện nhiệm vụ, dữ liệu điều tra, khảo sát, bản đồ, bản vẽ, ảnh, tài liệu đa phương tiện, phần mềm (bao gồm mã nguồn và dữ liệu) và các tài liệu khác (nếu có).

Dữ liệu chủ của Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ

Là dữ liệu chứa thông tin cơ bản nhất để định danh, mô tả các đối tượng thực thể nghiệp vụ cốt lõi, độc lập; được sử dụng liên tục và nhất quán trong các tương tác, kết nối và chia sẻ trên hệ thống Cơ sở dữ liệu quốc gia về khoa học và công nghệ.

Giáo viên kiểm tra bay - tàu bay

Là giáo viên huấn luyện bay để thực hiện việc đánh giá kỹ năng bay trên tàu bay, buồng lái mô phỏng hoặc trên thiết bị huấn luyện đối với một loại tàu bay cụ thể.

Giáo viên kiểm tra - FSTD

Là giáo viên huấn luyện bay chỉ thực hiện việc đánh giá kỹ năng bay trên buồng lái mô phỏng hoặc trên thiết bị huấn luyện đối với một loại tàu bay cụ thể. 

Quy chuẩn kỹ thuật địa phương

quy chuẩn kỹ thuật do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kèm theo văn bản quy phạm pháp luật để áp dụng trong phạm vi quản lý của địa phương đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình đặc thù của địa phương và yêu cầu cụ thể về kiểm soát an toàn, môi trường cho phù hợp với đặc điểm địa lý, khí hậu, thủy văn và trình độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. Quy chuẩn kỹ thuật địa phương viết tắt là: QCĐP.

Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ

dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu trong lĩnh vực lưu trữ thuộc danh mục do cấp có thẩm quyền ban hành, được Nhà nước bảo đảm kinh phí hoặc hỗ trợ kinh phí để thực hiện.

Chức danh lãnh đạo tổ chức khoa học và công nghệ công lập

Bao gồm người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ công lập; trưởng, phó các phòng, ban và các tổ chức cấu thành khác trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập.

Quặng đuôi vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (Quặng đuôi NORM)
Tiếng Anh: NORM tailings

Là một loại chất thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (NORM)  dạng rn hoặc hn hợp rắn - lỏng, được thải ra từ quá trình khai thác, tuyển và chế biến khoáng sản.

Lớp cặn thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (Lớp cặn thải NORM)
Tiếng Anh: NORM scale deposites

chất thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (NORM) đóng thành lớp dạng rắn bên trong thành đường ống, thùng lò hoặc thiết bị của cơ sở khai thác, chế biến khoáng sản.

Bùn thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (Bùn thải NORM)
Tiếng Anh: NORM sludge

chất thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (NORM), dạng rắn hoặc hỗn hợp rắn lỏng dạng sệt, được thải ra từ quá trình chế biến khoáng sản hoặc quá trình xử lý chất thải.

Điều kiện hóa chất thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (Điều kiện hóa chất thải NORM)
Tiếng Anh: Conditioning of NORM waste

Là hoạt động chuyển đổi chất thải thành dạng phù hợp đ thuận tiện cho quá trình thao tác, vận chuyển, lưu giữ lâu dài nhằm hạn chế đến mức thấp nhất sự rò r nhân phóng xạ ra môi trường và giảm mức độ gây nguy hiểm đối với con người.

Liều lối ra (Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Output dose

Là giá trị liều bức xạ gây bởi chùm bức xạ phát ra từ bóng phát tia X, có đơn vị là mGy hoặc mR.

Phantom xương cẳng tay
Tiếng Anh: Forearm phantom

Là dụng cụ mô phỏng tính chất của xương cẳng tay, được sử dụng trong kiểm tra chất lượng của thiết bị X-quang.

Phantom xương cẳng tay
Tiếng Anh: Forearm phantom

Là dụng cụ mô phỏng tính chất của xương cẳng tay, được sử dụng trong kiểm tra chất lượng của thiết bị X-quang.

Phantom xương cột sống
Tiếng Anh: Spine phantom

Là dụng cụ mô phỏng tính chất của xương cột sống, được sử dụng trong kiểm tra chất lượng của thiết bị X-quang.

Bộ ghi nhận hình ảnh (Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Image receptor

Là bộ phận có chức năng ghi nhận tia X đến và chuyển đổi thành hình ảnh.

Dòng bóng phát (dùng trong Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Tube current

Là cường độ dòng điện chạy từ anốt đến catốt của bóng phát tia X trong thời gian phát tia, đơn vị là miliAmpe (mA).

Điện áp đỉnh (dùng trong Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Peak kilovoltage - kVp

Là giá trị điện áp cao nhất sau khi chỉnh lưu đặt vào giữa anốt và catốt của bóng phát tia X, đơn vị là kilôvôn (kV).


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.217.140.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!