PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9801 thuật ngữ
Giáo viên kiểm tra - FSTD

Là giáo viên huấn luyện bay chỉ thực hiện việc đánh giá kỹ năng bay trên buồng lái mô phỏng hoặc trên thiết bị huấn luyện đối với một loại tàu bay cụ thể. 

Quy chuẩn kỹ thuật địa phương

quy chuẩn kỹ thuật do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương ban hành kèm theo văn bản quy phạm pháp luật để áp dụng trong phạm vi quản lý của địa phương đối với các sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, quá trình đặc thù của địa phương và yêu cầu cụ thể về kiểm soát an toàn, môi trường cho phù hợp với đặc điểm địa lý, khí hậu, thủy văn và trình độ phát triển kinh tế - xã hội của địa phương. Quy chuẩn kỹ thuật địa phương viết tắt là: QCĐP.

Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước thuộc lĩnh vực lưu trữ

dịch vụ sự nghiệp công cơ bản, thiết yếu trong lĩnh vực lưu trữ thuộc danh mục do cấp có thẩm quyền ban hành, được Nhà nước bảo đảm kinh phí hoặc hỗ trợ kinh phí để thực hiện.

Chức danh lãnh đạo tổ chức khoa học và công nghệ công lập

Bao gồm người đứng đầu, cấp phó của người đứng đầu của tổ chức khoa học và công nghệ công lập; trưởng, phó các phòng, ban và các tổ chức cấu thành khác trong tổ chức khoa học và công nghệ công lập.

Quặng đuôi vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (Quặng đuôi NORM)
Tiếng Anh: NORM tailings

Là một loại chất thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (NORM)  dạng rn hoặc hn hợp rắn - lỏng, được thải ra từ quá trình khai thác, tuyển và chế biến khoáng sản.

Lớp cặn thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (Lớp cặn thải NORM)
Tiếng Anh: NORM scale deposites

chất thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (NORM) đóng thành lớp dạng rắn bên trong thành đường ống, thùng lò hoặc thiết bị của cơ sở khai thác, chế biến khoáng sản.

Bùn thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (Bùn thải NORM)
Tiếng Anh: NORM sludge

chất thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (NORM), dạng rắn hoặc hỗn hợp rắn lỏng dạng sệt, được thải ra từ quá trình chế biến khoáng sản hoặc quá trình xử lý chất thải.

Điều kiện hóa chất thải vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên (Điều kiện hóa chất thải NORM)
Tiếng Anh: Conditioning of NORM waste

Là hoạt động chuyển đổi chất thải thành dạng phù hợp đ thuận tiện cho quá trình thao tác, vận chuyển, lưu giữ lâu dài nhằm hạn chế đến mức thấp nhất sự rò r nhân phóng xạ ra môi trường và giảm mức độ gây nguy hiểm đối với con người.

Liều lối ra (Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Output dose

Là giá trị liều bức xạ gây bởi chùm bức xạ phát ra từ bóng phát tia X, có đơn vị là mGy hoặc mR.

Phantom xương cẳng tay
Tiếng Anh: Forearm phantom

Là dụng cụ mô phỏng tính chất của xương cẳng tay, được sử dụng trong kiểm tra chất lượng của thiết bị X-quang.

Phantom xương cẳng tay
Tiếng Anh: Forearm phantom

Là dụng cụ mô phỏng tính chất của xương cẳng tay, được sử dụng trong kiểm tra chất lượng của thiết bị X-quang.

Phantom xương cột sống
Tiếng Anh: Spine phantom

Là dụng cụ mô phỏng tính chất của xương cột sống, được sử dụng trong kiểm tra chất lượng của thiết bị X-quang.

Bộ ghi nhận hình ảnh (Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Image receptor

Là bộ phận có chức năng ghi nhận tia X đến và chuyển đổi thành hình ảnh.

Dòng bóng phát (dùng trong Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Tube current

Là cường độ dòng điện chạy từ anốt đến catốt của bóng phát tia X trong thời gian phát tia, đơn vị là miliAmpe (mA).

Điện áp đỉnh (dùng trong Thiết bị X-quang đo mật độ xương)
Tiếng Anh: Peak kilovoltage - kVp

Là giá trị điện áp cao nhất sau khi chỉnh lưu đặt vào giữa anốt và catốt của bóng phát tia X, đơn vị là kilôvôn (kV).

Thiết bị X-quang đo mật độ xương
Tiếng Anh: Bone densitometry X-ray equipment

Là thiết bị phát tia X được sử dụng trong y tế để xác định mật độ xương, bao gồm thiết bị có bóng phát chuyển động (với chùm tia X dạng hình quạt dải rộng, hình quạt dải hẹp hoặc hình dạng bút chì) và thiết bị có bóng phát cố định (với chùm tia X dạng hình nón hoặc hình quạt dải rộng).

Vật liệu phóng xạ có nguồn gốc tự nhiên
Tiếng Anh: Naturally occurring radioactive material (NORM)

Là vật liệu cha các nhân phóng xạ nằm trong chuỗi phân rã phóng xạ tự nhiên của urani, thori và K-40. Vật liệu có nồng độ hoạt độ của nhân phóng xạ đã thay đổi trong quá trình khai thác, chế biến được xem là vật liệu NORM.

Tổng quan (trong nghiệp vụ thư viện)

Là sản phẩm thông tin - thư viện được trình bày dưới dạng một bản tin, một bài nghiên cứu độc lập đánh giá đầy đủ, khái quát, toàn diện đặc điểm hình thức, nội dung, nghệ thuật, những ưu, nhược điểm chính, những thành tựu hay hạn chế của một tài liệu hay một nhóm tài liệu liên quan đến một đề tài nhất định.

Tổng luận (trong nghiệp vụ thư viện)

Là sản phẩm thông tin - thư viện được trình bày có hệ thống; thông tin được xử lý, phân tích, tổng hợp về hiện trạng, mức độ và xu hướng từ nhiều nguồn tin dưới dạng tài liệu khác nhau, xuất hiện trong một khoảng thời gian nhất định.

Chú giải (trong nghiệp vụ thư viện)

Là sản phẩm thông tin - thư viện được trình bày dưới dạng bài giới thiệu ngắn gọn về nội dung, đối tượng, hình thức và các đặc điểm khác để làm rõ hơn nhan đề, nội dung tài liệu đó.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.140.185.194
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!