PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9887 thuật ngữ
Mực nước đón lũ

Là mực nước cao nhất được phép duy trì trước khi có lũ để hồ chứa nước thực hiện nhiệm vụ chống lũ cho hạ lưu.

Mực nước phòng lũ

Là mực nước cao nhất được phép duy trì trước khi có lũ để hồ chứa nước thực hiện nhiệm vụ chống lũ cho hạ lưu.

Mực nước trước lũ

Là mực nước cao nhất được phép duy trì trước khi có lũ để hồ chứa nước thực hiện nhiệm vụ chống lũ cho hạ lưu.

Lũ kiểm tra

Là trận lũ theo tính toán có thể sẽ xuất hiện tại tuyến xây dựng công trình tương ứng với tần suất kiểm tra hoặc là trận lũ cực hạn.

Động đất do hồ chứa kích hoạt (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)
Tiếng Anh: Reservoir-Triggered Earthquake - RTE

Là trận động đất được kích hoạt do có hồ chứa hoặc do dâng hạ mực nước của hồ chứa.

Dung tích hữu ích (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)

Là phần dung tích của hồ chứa nước nằm trong phạm vi từ mực nước chết đến mực nước dâng bình thường hoặc đến mực nước lớn nhất cắt lũ của hồ chứa có nhiệm vụ cắt lũ cho hạ du.

Dung tích phòng lũ (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)

Là phần dung tích của hồ chứa nước nằm trong phạm vi từ mực nước đón lũ đến mực nước lớn nhất kiểm tra làm nhiệm vụ điều tiết lũ. Tùy thuộc vào điều kiện cụ thể của từng công trình hồ chứa nước, dung tích phòng lũ có thể bố trí nằm dưới mực nước dâng bình thường hoặc nm từ mực nước dâng bình thường trở lên.

Công trình tháo nước (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)

Là công trình xả lượng nước thừa, điều chnh lưu lượng xả về hạ lưu đ đảm bảo an toàn cho công trình thủy lợi hoặc công trình dùng để chủ động tháo nước theo quy trình quản lý khai thác hồ: tháo cạn hoàn toàn hoặc một phần nước khi cần sửa chữa công trình, vệ sinh lòng hồ, dọn bùn cát bồi lấp hoặc rút nước đề phòng sự cố, tham gia xả lũ và các công trình thoát nước tiêu úng cho khu dân cư, khu công nghiệpnông nghiệp.

Công trình tháo nước kiểu xả mặt (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)

Là công trình tháo nước mà mặt trên của dòng chảy hoàn toàn tiếp xúc với không khí hay còn gọi là có bề mặt thoáng.

Công trình tháo nước kiểu xả sâu (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)

Là công trình xả nước có bộ phận ngưỡng và trần cửa vào đặt ngập hoàn toàn dưới mực nước dâng bình thường.

Công trình tháo nước kiểu xả đáy (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)

Là công trình có ngưỡng xả đặt thấp sao cho có thể tháo cạn nước phía thượng lưu đập chắn nước. Công trình tháo nước kiểu xả đáy có thể là công trình tháo nước kiểu xả mặt hoặc là công trình tháo nước kiểu xả sâu.

Âu thuyền và công trình chuyển tàu

Là công trình nâng chuyển các phương tiện vận tải thủy vượt qua đập chắn nước.

Lòng hồ

Là vùng được xác định từ ranh giới giải phóng mặt bằng trở xuống của dự án hồ chứa nước.

Đường cho cá đi

Là công trình giúp cho một số loài thủy sản có th di chuyển từ hạ lưu của công trình dâng nước lên thượng lưu và ngược lại theo đặc tính sinh học của chúng.

Công trình lấy nước (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)

Là công trình lấy nước chủ động từ nguồn nước vào công trình dẫn nước để cấp cho các hộ dùng nước theo yêu cầu khai thác.

Động đất vận hành cơ sở (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)
Tiếng Anh: Operating Basis Earthquake - OBE

Là trận động đất tác động lên công trình chỉ gây những thiệt hại nhỏ, dễ dàng khắc phục sửa chữa và không ảnh hưởng đến vận hành bình thường của công trình. Động đất vận hành cơ sở được xác định với chu kỳ lặp lại 475 năm.

Động đất đánh giá an toàn (trong công trình thủy lợi, phòng chống thiên thai)
Tiếng Anh: Safety Evaluation Earthquake - SEE

Là trận động đất lớn nhất được sử dụng để phân tích an toàn cho công trình trong tổ hợp ti trng đc biệt.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.139.236.93
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!