PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 9563 thuật ngữ
Máy dò bom

Là các thiết bị chuyên dụng được chế tạo để tìm kiếm và phát hiện các vật thể có từ tính trong lòng đ độ sâu không nhỏ hơn 3 m.

Máy dò mìn

Là các thiết bị chuyên dụng được chế tạo đ tìm kiếm và phát hiện các vật thể kim loại hoặc cha kim loại trong lòng đất  độ sâu không nhỏ hơn 0,13 cm.

Kế hoạch ứng phó tai nạn rà phá bom mìn

Là kế hoạch được xây dựng cho mỗi công trường khảo sát, rà phá bom mìn, trong đó ghi rõ các hành động, thủ tục cần thiết đ cấp cứu, di chuyển nạn nhân từ nơi xảy ra tai nạn đến một cơ s y tế phù hợp gần nht.

Khu vực không phải bãi mìn

Là khu vực không có mìn nhưng có các loại bom đạn, vật nổ  các mức độ khác nhau còn sót lại sau chiến tranh do hành động khác nhau của các bên liên quan.

Khu vực bãi mìn

Là khu vực được phát hiện có bố trí mìn theo (hoặc không theo) một quy cách nhất định.

Thiết bị nổ tự chế

Là một thiết bị được chế tạo một cách tự phát bằng cách kết hợp các vật nổ, thuốc nổ, vật liệu phá hủy, gây chết ngườiđộc hại, gây cháy, hoặc hóa chất. Các loại thiết bị tự chế này thường do các thành phần phi quân sự chế tạo.

Tư vấn nghề nghiệp trong giáo dục nghề nghiệp

Là hoạt động nhằm nâng cao nhận thức cho người học về ngành, nghề đào tạo, nhu cầu lao động của xã hội đối với ngành, nghề đào tạo; giúp người học lựa chọn ngành, nghề đào tạo, trình độ đào tạo phù hợp với khả năng, sở trường và nguyện vọng của bản thân.

Dạng bào chế giải phóng dược chất ngay
Tiếng Anh: Immediate release dosage form

Là dạng bào chế sử dụng những tá dược và kỹ thuật bào chế kinh điển, không có chủ ý thay đổi tốc độ phóng thích dược chất ra khỏi dạng bào chế- gồm các dạng bào chế quy ước (Conventional dosage form) như các viên nén, viên nang, hỗn dịch, dung dịch dùng đường uống, các dung dịch, hỗn dịch, nhũ tương dùng đường tiêm và các dạng bào chế không quy ước (Unconventional dosage form) hay còn gọi là dạng bào chế đặc biệt (Specific dosage form) như các hệ phân tán rắn, viên ngậm, viên nhai, viên phân tán trong miệng, viên đặt dưới lưỡi.

Dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà nước đối với hoạt động tiêu chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật và hoạt động giải thưởng chất lượng quốc gia

Là dịch vụ sự nghiệp công thuộc lĩnh vực khoa học và công nghệ, do đơn vị sự nghiệp công thực hiện, được nhà nước bảo đảm toàn bộ kinh phí hoặc hỗ trợ kinh phí để thực hiện.

Sét

Là hiện tượng phóng điện trong đám mây, giữa các đám mây với nhau hoặc giữa đám mây với mặt đất.

Lũ đặc biệt lớn

Là lũ có đỉnh lũ cao hiếm thấy trong thời kỳ quan trắc.

Lũ lịch sử

Là lũ có đỉnh lũ cao hiếm thấy trong thời kỳ quan trắc hoặc do điều tra khảo sát được.

Động đất

Là sự rung động mặt đất bởi sự giải phóng đột ngột năng lượng trong vỏ trái đất dưới dạng sóng địa chấn, có thể gây ra biến dạng trên mặt đất, phá hủy nhà cửa, công trình, của cải và sinh mạng con người.

Phương án sử dụng vốn vay nước ngoài

Là kế hoạch sản xuất, kinh doanh sử dụng vốn vay nước ngoài trong đó chứng minh mục đích, nhu cầu vay nước ngoài hợp pháp, hợp lý của bên đi vay.

Đường phát thải cơ sở

Là giả định tổng mức phát thải khí nhà kính từng năm của một lĩnh vực theo kịch bản phát triển thông thường của lĩnh vực đó trong một giai đoạn nhất định.

Lớp lót không chia sẻ tải (chai LPG composite)
Tiếng Anh: Non-load-sharing liner

lớp lót có áp suất nổ nhỏ hơn 5 % áp suất nổ danh nghĩa của chai composite thành phẩm.

Lớp lót tương đương (chai LPG composite)
Tiếng Anh: Equivalent liner

lớp lót tương đương với một lớp lót trong một mẫu thử nghiệm chai trước đây khi đáp ứng một trong những yêu cầu sau:

- Lớp lót của thiết kế đã thử nghiệm mẫu ngoại trừ nó đã được sản xuất tại một nhà máy khác.

- Lớp lót của thiết kế đã thử nghiệm mẫu ngoại trừ nó đã được sản xuất bằng quy trình khác biệt đáng kể với quy trình sản xuất các mẫu thiết kế thử nghiệm.

- Lớp lót của thiết kế đã thử nghiệm mẫu ngoại trừ việc nó có được xử lý nhiệt bên ngoài các giới hạn quy định tại các mẫu thiết kế thử nghiệm.

Lô lớp lót kim loại (trong an toàn chai LPG composite)
Tiếng Anh: Batch of metallic liners

Là số lượng của các lớp lót có cùng đường kính, chiều dài, chiều dày danh nghĩa và kiểu thiết kế từ cùng một vật liệu đúc và xử lý nhiệt theo cùng điều kiện nhiệt độ và thời gian.

Lô lớp lót phi kim loại (trong an toàn chai LPG composite)
Tiếng Anh: Batch of non-metallic liners

Là số lượng của các lớp lót có cùng đường kính, chiều dài, chiều dày danh nghĩa và kiểu thiết kế cùng kết cấu và cùng một lô vật liệu và cùng một quy trình sản xuất.

Tủ phân phối 6 kV phòng nổ (sử dụng trong mỏ hầm lò)

tủ phân phối 6 kV được chế tạo để sử dụng trong môi trường có khí cháy và bụi nổ.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 18.191.189.124
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!