PHÁP LÝ CHUYÊN SÂU
Tra cứu Thuật ngữ pháp lý Thuật ngữ pháp lý
 
Lĩnh vực:
Tìm thấy 10057 thuật ngữ
Bơm tăng áp trực tiếp từ đường ống (trong công trình cấp nước)

Là máy bơm đặt ngay trong đường ống để tăng áp lực cho phần mạng lưới phía sau mà không cần bể chứa trước nó.

Lắng La-men

Là thiết bị lắng bao gồm các tấm với các dạng hình học khác nhau, được sử dụng để tạo dòng chảy tầng trong bể lắng nhằm nâng cao đặc tính lắng của bể lng.

Nước thải quy ước sạch

Là nước đã tuân thủ yêu cầu về chất lượng, đáp ứng quy định của quy chuẩn hay tiêu chuẩn môi trường trước khi xả ra nguồn tiếp nhận.  dụ, nước làm mát trong hệ thống trao đổi nhiệt, chỉ nóng lên nhưng vẫn nằm trong quy định về nhiệt độ và không bị nhiễm bẩn bởi các tạp chất bẩn.

Thoát nước tự chảy

Là thoát nước nhờ trọng lực.

Thoát nước cưỡng bức hay có áp

Là thoát nước cưỡng bức bằng máy bơm trong đường ống  áp.

Khả năng thông hành (trong công trình giao thông đô thị)

Là suất dòng lớn nhất mà các phương tiện có thể thông qua một mặt cắt (làn, nhóm làn) dưới điều kiện đường, giao thông, môi trường nhất định.

Suất dòng lớn nhất (trong công trình giao thông đô thị)

Là số lượng phương tiện lớn nhất của giờ cao điểm được tính thông qua 15 phút cao điểm của giờ đó (lưu lượng xe 15 phút cao điểm x 4).

Khả năng thông hành lớn nhất (trong công trình giao thông đô thị)

Là khả năng thông hành được xác định trong điều kiện lý tưng quy ước nhất định.

Khả năng thông hành tính toán (trong công trình giao thông đô thị)

Là khả năng thông hành được xác định dưới điều kiện phổ biến của đường được thiết kế. Khả năng thông hành tính toán được xác định bằng cách chiết giảm khả năng thông hành lớn nhất theo các hệ số hiệu chỉnh phổ biến kể tới các thông số thiết kế không đạt như điều kiện lý tưởng.

Tốc độ thiết kế (trong công trình giao thông đô thị)

Là tốc độ dùng để tính toán các chỉ tiêu hình học giới hạn của đường trong trường hợp khó khăn.

Trạm điện

Là một phần tử trong hệ thống cung cấp điện, có thể là trạm phát điện, trạm biến áp, trạm đóng cắt hoặc trạm bù công suất phn kháng.

Bồn chứa khí

Là bồn cố định dùng để tồn chứa các loại khí đốt (LPG, CNG, LNG).

Bồn chứa nhiên liệu (LPG, CNG, LNG) trên phương tiện giao thông (xe chứa LPG, CNG, LNG)

Là bồn dùng để chứa nhiên liệu (LPG, CNG, LNG) trên phương tiện giao thông.

Chiếu sáng dự phòng
Tiếng Anh: Emergency lighting

Là chiếu sáng duy trì trong điều kiện khẩn cấp, ví dụ khi có sự cố của nguồn cấp điện.

Cường độ sáng (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Luminous intensity

Là tỷ số giữa quang thông của nguồn sáng truyền đi trong góc khối chứa hướng đã cho (hướng α) và phần tử góc khối đó.

Độ chói (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Luminance

Là tỷ số giữa cường độ sáng phát ra từ một điểm trên bề mặt nguồn sáng (hoặc mặt phát sáng thứ cấp) và diện tích mặt bao của góc khối nhìn vào điểm đó theo hướng đánh giá.

Giao thông cơ giới
Tiếng Anh: Motorized traffic

Là giao thông dành riêng cho xe có động cơ (ô tô, xe máy).

Giao thông hỗn hợp
Tiếng Anh: Mixed traffic

Là giao thông có cả xe cơ giới và người đi bộ, đi xe đạp.

Quang thông (trong công trình chiếu sáng)
Tiếng Anh: Luminous flux

Là đại lượng đặc trưng cho khả năng bức xạ ánh sáng của nguồn phát sáng trong không gian.

Tốc độ giới hạn
Tiếng Anh: Speed limit

Là tốc độ tối đa của dòng xe được phép lưu thông trên đoạn đường chỉ định.


Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 52.14.166.224
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!