.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000
Mức lương hiện nay của viên chức giữ chức danh y tế công cộng hạng 3 được quy định như thế
được tính cụ thể như sau:
Hệ số lương
Công chức loại A1
Mức lương từ ngày 01/7/2023
(Đơn vị tính: VND)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
.212.000
2.67
4.806.000
3.00
5.400.000
3.33
5.994.000
3.66
6.588.000
3.99
7.182.000
4.32
7.776.000
4.65
8.370.000
4.98
8.964.000
(2) Chấp hành viên trung cấp (A2.1):
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
4.40
7.920.000
4.74
8.532.000
5.08
9.144.000
5.42
8
quan
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
(Đơn vị: VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5.994.000
3,66
6.588.000
3,99
7.182.000
4,32
7.776.000
4,65
8.370.000
4,98
8.964.000
(4) Kiểm tra viên trung cấp hải quan
Hệ số lương
Mức lương hiện hành
nhân do người lao động chiếm 18,73% tổng số số vụ và 18,53% tổng số người chết, cụ thể:
- Người lao động vi phạm quy trình, quy chuẩn an toàn lao động chiếm 10,58% tổng số số vụ và 10,47% tổng số người chết;
- Người lao động không sử dụng phương tiện bảo vệ cá nhân và thiết bị an toàn được trang bị chiếm 8,15% tổng số số vụ và 8,06% tổng số người
/tháng.
Như vậy, lương giáo viên dự bị đại học (chưa bao gồm phụ cấp nếu có) gồm có như sau:
(1) Đối với giáo viên dự bị đại học hạng III:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5.994.000
3,66
6.588.000
3,99
7.182.000
4,32
7.776.000
4,65
8
thực hiện theo hệ số lương và mức lương cơ sở theo quy định tại Nghị quyết 730/2004/NQ-UBTVQH11 và Nghị định 24/2023/NĐ-CP.
Chi tiết bảng lương Thư ký Tòa án mới nhất hiện nay được quy định như sau:
Bậc lương
Hệ số
Mức lương
(Đơn vị: Đồng)
Bậc 1
2,34
4.212.000
Bậc 2
2,67
4.806.000
Bậc 3
3,00
5
với giáo viên dự bị đại học hạng III:
Hệ số lương
Mức lương (Đơn vị: VNĐ)
2,34
4.212.000
2,67
4.806.000
3,00
5.400.000
3,33
5.994.000
3,66
6.588.000
3,99
7.182.000
4,32
7.776.000
4,65
8.370.000
4,98
8.964.000
(2) Đối với giáo viên dự bị đại học hạng II:
Hệ số