Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - 432/TCT-CS
Bảng lương cán bộ công chức cấp xã thay đổi như thế nào khi thực hiện cải cách tiền lương từ 01/7/2024?
12:25 | 09/11/2023
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
2.34
4.212.000
Bậc 2
2.67
4.806.000
Bậc 3
3.0
5.400.000
Bậc 4
3.33
5.994.000
Bậc 5
3.66
6.588.000
Bậc 6
3.99
7.182.000
Bậc 7
4.32
7.776.000
Bậc 8
4.65
8.370.000
Bậc 9
4.98
8.964.000
(2) Trình độ Cao đẳng
Lương giáo viên mầm non năm 2023 thay đổi ra sao? Mức lương cao nhất từ ngày 01/07/2023 là 11.484.000 đồng/tháng?
17:27 | 26/12/2022
,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000
- Đối với giáo viên mầm non hạng III:
Bậc
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
2,10
3.618.000
Bậc 2
2,41
4.338.000
Bậc 3
2,72
4
Cách xếp lương giáo viên tiểu học năm 2023 như thế nào? Mức lương giáo viên tiểu học năm 2023 là bao nhiêu?
11:36 | 29/12/2022
.400.000
Bậc 4
3,33
5.994.000
Bậc 5
3,66
6.588.000
Bậc 6
3,99
7.182.000
Bậc 7
4,32
7.776.000
Bậc 8
4,65
8.370.000
Bậc 9
4,98
8.964.000
Như vậy, từ ngày 01/7/2023, mức lương của giáo viên tiểu học được xác định theo bảng lương nêu trên. Trong đó, mức lương thấp nhất là 4.212.000 đồng/tháng và
QCVN 10:2023/BTNMT về Chất lượng nước biển? Quy định kỹ thuật đối với Chất lượng nước biển vùng biển ven bờ ra sao?
15:45 | 18/10/2023
4)
US EPA method 551.1;
US EPA method 5021A
28
Trichloroethylene (CH2Cl3)
US EPA method 551.1;
US EPA method 5021A
29
Dichloromethane (CH2Cl2)
US EPA method 432 ;
US EPA method 5021A
30
Benzene (C6H6)
US EPA method 5021A
31
Dầu, mỡ khoáng
SMEWW 5520B&F:2017;
SMEWW 5520C&F:2017
32
Tổng
Bảng lương của kỹ thuật dựng phim khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu từ ngày 1/7/2024 là bao nhiêu?
11:02 | 27/07/2024
2,34
5.475.600
Bậc 2
2,67
6.247.800
Bậc 3
3,00
7.020.000
Bậc 4
3,33
7.792.200
Bậc 5
3,66
8.564.400
Bậc 6
3,99
9.336.600
Bậc 7
4,32
10.108800
Bậc 8
4,65
10.881.000
Bậc 9
4,98
11.653.200
Kỹ thuật dựng phim hạng 4:
Công chức loại B
Hệ số lương
Bảng lương của phát thanh viên khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu từ ngày 1/7/2024 là bao nhiêu?
10:55 | 27/07/2024
.475.600
Bậc 2
2,67
6.247.800
Bậc 3
3,00
7.020.000
Bậc 4
3,33
7.792.200
Bậc 5
3,66
8.564.400
Bậc 6
3,99
9.336.600
Bậc 7
4,32
10.108800
Bậc 8
4,65
10.881.000
Bậc 9
4,98
11.653.200
Phát thanh viên hạng 4:
Công chức loại B
Hệ số lương
Mức lương (đồng
Nạp lại bình chữa cháy được thực hiện 6 tháng hay 12 tháng một lần? Bình chữa cháy không còn khả năng nạp lại thì xử lý như thế nào?
22:34 | 22/02/2024
cầu kiểm tra đặc biệt. Quy trình bào bảo dưỡng phải tiến hành phù hợp với 4.3.2
...
Bình chữa cháy không còn khả năng nạp lại thì xử lý như thế nào?
Bình chữa cháy không còn khả năng nạp lại thì xử lý theo tiểu mục 4.1 Mục 4 Tiêu chuẩn Việt Nam TCVN 7435-2:2004 (ISO 11602-2 : 2000) như sau:
KIỂM TRA BẢO DƯỠNG VÀ NẠP LẠI
4.1 Quy định chung
4
Bảng lương thuyền viên kiểm ngư từ 01/7/2024 sau khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng như thế nào?
15:07 | 22/07/2024
.336.600
7
4.32
10.108.800
8
4.65
10.881.000
9
4.98
11.653.200
- Thuyền viên kiểm ngư trung cấp
Bậc
Hệ số
Mức lương từ 01/7/2024
(Đơn vị: Đồng)
1
1.86
4.352.400
2
2.06
4.820.400
3
2.26
5.288.400
4
2.46
5.756.400
5
2.66
6.224.400
6
2.86
6
Chi tiết bảng lương công chức cấp xã từ 1 7 2024? Cách tính lương công chức cấp xã từ 1 7 2024 khi tăng 2,34 triệu đồng như thế nào?
10:43 | 29/06/2024
.564.400
Bậc 6
3.99
9.336.600
Bậc 7
4.32
10.108.800
Bậc 8
4.65
10.881.000
Bậc 9
4.98
11.653.200
(2) Trình độ Cao đẳng
Bậc lương
Hệ số lương
Mức lương
Bậc 1
2.1
4.914.000
Bậc 2
2.41
5.639.400
Bậc 3
2.72
6.364.800
Bậc 4
3.03
7.090.200
Bậc 5
3.34
7
Cách tính lương nhân viên y tế trường học từ 1 7 2024? 2 Mức lương nhân viên y tế trường học 2024 là bao nhiêu?
16:28 | 10/07/2024
(3.0)
5.400
7.020
Bậc 4(3.33)
5.994
7.792,2
Bậc 5 (3.66)
6.588
8.564,4
Bậc 6(3.99)
7.182
9.336,6
Bậc 7 (4.32 )
7.776
10.108,8
Bậc 8 (4.65)
8.370
10.881
Bậc 9 (4.98)
8.964
11.653
*Lưu ý: Mức lương trên chưa bao gồm phụ cấp, trợ cấp.
Nhân viên y tế trường học có được hưởng ưu
Bảng lương công chức kế toán mới nhất 2024 thế nào khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng? Tăng bao nhiêu so với mức lương cũ?
10:03 | 15/07/2024
.564.400
1.976.400
6
3,99
7.182.000
9.336.600
2.154.600
7
4,32
7.776.000
10.108.800
2.332.800
8
4,65
8.370.000
10.881.000
2.511.000
9
4,98
8.964.000
11.653.200
2.689.200
- Ngạch kế toán viên trung cấp
Bậc
Hệ số
Mức lương
(trước 01/7/2024)
Mức lương
(sau 01
Bảng lương của kỹ thuật viên bảo quản khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu từ ngày 1/7/2024 là bao nhiêu?
16:29 | 12/07/2024
Hệ số lương
Mức lương
(đồng/tháng)
Bậc 1
2,34
5.475.600
Bậc 2
2,67
6.247.800
Bậc 3
3,00
7.020.000
Bậc 4
3,33
7.792.200
Bậc 5
3,66
8.564.400
Bậc 6
3,99
9.336.600
Bậc 7
4,32
10.108800
Bậc 8
4,65
10.881.000
Bậc 9
4,98
11.653.200
Lưu ý: Mức lương
Bảng lương thẩm kế viên 2024 mới nhất sau khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng là bao nhiêu?
11:49 | 22/07/2024
,00
7.020.000
Bậc 4
3,33
7.792.200
Bậc 5
3,66
8.564.400
Bậc 6
3,99
9.336.600
Bậc 7
4,32
10.108.800
Bậc 8
4,65
10.881.000
Bậc 9
4,98
11.653.200
- Thẩm kế viên hạng IV (Mã số: V.04.02.07)
Bậc
Hệ số
Mức lương từ 01/7/2024
(Đơn vị: Đồng)
1
1.86
4.352.400
2
Bảng lương công chức ngân hàng 2024 thay đổi ra sao khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng?
11:53 | 09/07/2024
1
2.34
5.475.600
Bậc 2
2.67
6.247.800
Bậc 3
3.0
7.020.000
Bậc 4
3.33
7.792.200
Bậc 5
3.66
8.564.400
Bậc 6
3.99
9.336.600
Bậc 7
4.32
10.108.800
Bậc 8
4.65
10.881.000
Bậc 9
4.98
11.653.200
(4) Thủ kho, thủ quỹ ngân hàng
Bậc
Hệ số
Mức lương
Bảng lương chính thức nhân viên y tế trường học từ 1 7 2024? Lương nhân viên y tế trường học từ 1 7 2024 tăng lên bao nhiêu?
16:19 | 10/07/2024
.564,4
Bậc 6(3.99)
9.336,6
Bậc 7 (4.32 )
10.108,8
Bậc 8 (4.65)
10.881
Bậc 9 (4.98)
11.653
Theo đó, lương nhân viên y tế trường học từ 1 7 2024 như trên.
*Lưu ý: Bảng lương chính thức nhân viên y tế trường học từ 1 7 2024 nêu trên chưa bao gồm phụ cấp, trợ cấp.
Bảng lương chính thức nhân viên y tế trường học từ 1 7 2024
Bảng lương giáo viên mầm non 2024 mới nhất thế nào sau khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng?
16:25 | 10/07/2024
,475,600
Bậc 2
2,67
6,247,800
Bậc 3
3,00
7,020,000
Bậc 4
3,33
7,792,200
Bậc 5
3,66
8,564,400
Bậc 6
3,99
9,336,600
Bậc 7
4,32
10,108,800
Bậc 8
4,65
10,881,000
Bậc 9
4,98
11,653,200
* Bảng lương Giáo viên mầm non hạng III:
Bậc
Hệ số
Mức lương
(Đơn vị: Đồng
Bảng lương kiểm lâm viên 2024 mới nhất là bao nhiêu sau khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng?
08:00 | 16/07/2024
.10
14.274.000
7
6.44
15.069.600
8
6.78
15.865.200
- Ngạch kiểm lâm viên
Bậc
Hệ số
Mức lương từ 01/7/2024
(Đơn vị: Đồng)
1
2.34
5.475.600
2
2.67
6.247.800
3
3.00
7.020.000
4
3.33
7.792.200
5
3.66
8.564.400
6
3.99
9.336.600
7
4.32
10
Bảng lương viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng hải 2024 mới nhất sau khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng như thế nào?
15:34 | 16/07/2024
.177.600
Bậc 3
3,00
7.020.000
Bậc 4
3,33
7.792.200
Bậc 5
3,66
8.564.400
Bậc 6
3,99
9.336.600
Bậc 7
4,32
10.108.800
Bậc 8
4,65
10.881.000
Bậc 9
4,98
11.653.200
- Cảng vụ viên hàng hải hạng IV
Bậc
Hệ số
Mức lương từ 01/7/2024
(Đơn vị: VNĐ)
Bậc 1
2,1
4
Mức lương quan trắc viên tài nguyên môi trường 2024 mới nhất sau khi tăng lương cơ sở lên 2,34 triệu đồng là bao nhiêu?
13:04 | 17/07/2024
trường hạng III
Bậc
Hệ số
Mức lương từ 01/7/2024
(Đơn vị: Đồng)
1
2.34
5.475.600
2
2.67
6.247.800
3
3.00
7.020.000
4
3.33
7.792.200
5
3.66
8.564.400
6
3.99
9.336.600
7
4.32
10.108.800
8
4.65
10.881.000
9
4.98
11.653.200
- Quan trắc viên
Bảng lương viên chức y tế từ 01/7/2024 chính thức tăng 2,34 triệu mức lương cơ sở chi tiết thế nào?
08:47 | 27/06/2024
ngày 01/7/2024 (đơn vị: triệu đồng/ tháng)
Bậc 1 (2.34)
4.212
5.475,6
Bậc 2 (2.67)
4.806
6.247,8
Bậc 3 (3.0)
5.400
7.020
Bậc 4(3.33)
5.994
7.792,2
Bậc 5 (3.66)
6.588
8.564,4
Bậc 6(3.99)
7.182
9.336,6
Bậc 7 (4.32 )
7.776
10.108,8
Bậc 8 (4.65)
8.370
10.881
Bậc 9