Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
3 - 10
2
Đá, trừ đá nung vôi và sản xuất xi măng; sỏi; cát, trừ cát làm thủy tinh
5 - 15
3
Đất làm gạch
5 - 15
4
Gờ-ra-nít (granite), sét chịu lửa
7 - 20
5
Đô-lô-mít (dolomite), quắc-zít (quartzite)
7 - 20
6
Cao lanh, mi-ca (mica), thạch anh kỹ thuật