Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không quy định như thế nào? Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không bao gồm những gì?
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không quy định như thế nào?
Căn cứ vào Điều 10 Nghị định 92/2016/NĐ-CP (được sửa đổi bởi khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP) quy định về thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không như sau:
Bước 1: Người đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung gửi 01 bộ hồ sơ trực tiếp hoặc qua hệ thống bưu chính hoặc bằng các hình thức phù hợp khác đến Cục Hàng không Việt Nam và phải chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực của các thông tin trong hồ sơ.
- Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không quy định tại khoản 2 Điều 10 Nghị định 92/2016/NĐ-CP (được sửa đổi bởi khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP).
- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ, trong thời hạn 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, Cục Hàng không Việt Nam phải có văn bản trả lời người đề nghị và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ theo quy định.
Bước 2: Trong thời hạn 20 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định, Cục Hàng không Việt Nam báo cáo Bộ Giao thông vận tải kết quả thẩm định.
Bước 3: Trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được báo cáo kết quả thẩm định của Cục Hàng không Việt Nam, Bộ Giao thông vận tải xem xét, trình Thủ tướng Chính phủ.
- Trường hợp Bộ Giao thông vận tải không chấp thuận kết quả thẩm định thì có văn bản trả lời Cục Hàng không Việt Nam và nêu rõ lý do.
Bước 4: Trong thời hạn 10 ngày kể từ ngày nhận được Tờ trình của Bộ Giao thông vận tải, Thủ tướng Chính phủ xem xét, cho phép Bộ Giao thông vận tải cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung. Trường hợp không cho phép, Thủ tướng Chính phủ thông báo tới Bộ Giao thông vận tải và nêu rõ lý do.
Bước 5: Trong thời hạn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận được ý kiến bằng văn bản của Thủ tướng Chính phủ, Bộ Giao thông vận tải cấp Giấy phép theo Mẫu số 02 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định này hoặc thông báo ý kiến của Thủ tướng Chính phủ về việc không cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không, Giấy phép kinh doanh hàng không chung.
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không quy định như thế nào? (Hình từ Internet)
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không bao gồm những gì?
Căn cứ vào khoản 2 Điều 10 Nghị định 92/2016/NĐ-CP (được sửa đổi bởi khoản 7 Điều 1 Nghị định 89/2019/NĐ-CP) quy định về hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không như sau:
Hồ sơ đề nghị cấp giấy phép bao gồm:
- Văn bản đề nghị cấp giấy phép theo Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 92/2016/NĐ-CP;
- Báo cáo (kèm tài liệu chứng minh) về việc đáp ứng các điều kiện kinh doanh vận chuyển hàng không trong đó gồm các nội dung: Phương án về số lượng tàu bay dự kiến khai thác; phương án tổ chức bộ máy bảo đảm khai thác tàu bay, kinh doanh vận tải hàng không, phương án kinh doanh và chiến lược phát triển sản phẩm; nhãn hiệu dự kiến sử dụng; sơ đồ bộ máy tổ chức của doanh nghiệp;
- Bản chính văn bản xác nhận vốn;
- Bản sao từ sổ gốc hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu hoặc bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ trực tiếp); nộp bản sao có chứng thực (trường hợp nộp hồ sơ qua đường bưu chính) các giấy tờ sau: quyết định bổ nhiệm, hợp đồng lao động, bản sao văn bằng, chứng chỉ chuyên môn của những người phụ trách quy định tại Điều 7 Nghị định này;
- Hợp đồng nguyên tắc hoặc thỏa thuận về việc mua, thuê mua hoặc thuê tàu bay;
- Bản sao Điều lệ hoạt động của doanh nghiệp;
- Danh sách thành viên, cổ đông tại thời điểm nộp hồ sơ; danh sách thành viên, cổ đông phải đảm bảo đầy đủ các thông tin: Họ và tên; ngày tháng năm sinh; quốc tịch; nơi đăng ký hộ khẩu thường trú; chỗ ở hiện tại; tỷ lệ phần vốn góp hay số cổ phần nắm giữ; người đại diện quản lý phần vốn góp đối với thành viên, cổ đông là tổ chức; thỏa thuận góp vốn của các cổ đông, thành viên (bản sao có xác nhận của doanh nghiệp hoặc bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu).
Mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không mới nhất hiện nay quy định như thế nào?
Căn cứ vào Mẫu số 01 quy định tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định 92/2016/NĐ-CP thì mẫu đơn đề nghị cấp Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không mới nhất hiện nay quy định như sau:
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
TỜ KHAI ĐỀ NGHỊ CẤP, CẤP LẠI
Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/
Giấy phép kinh doanh hàng không chung
Kính gửi: ...............(tên Cơ quan thẩm định hoặc cấp Giấy đăng ký)
Tôi là: (ghi rõ họ tên bằng chữ in hoa) ...........................................Nam/Nữ: ...................
Chức danh: .......................................................................................................................
Sinh ngày: ........./......../....... Dân tộc: ..............................................Quốc tịch: .................
Chứng minh nhân dân (Thẻ căn cước công dân) hoặc Hộ chiếu số: ..............................
Ngày cấp:..../....../......... Cơ quan cấp: ...............................................................................
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: .......................................................................................
Chỗ ở hiện tại: ..................................................................................................................
Điện thoại: ....................Fax: ...................Email: ...................Website: ...............................
Đại diện theo pháp luật của công ty: ..................................................................................
Mã số doanh nghiệp: .........................................................................................................
Đề nghị cấp, cấp lại Giấy phép kinh doanh vận chuyển hàng không/Giấy phép kinh doanh hàng không chung vì mục đích thương mại với nội dung sau:
1. Tên doanh nghiệp: .........................................................................................................
Tên doanh nghiệp bằng tiếng nước ngoài: ..........................................................................
Tên doanh nghiệp viết tắt: ..................................................................................................
Tên thương mại: ................................................................................................................
Nhãn hiệu: .........................................................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:
Điện thoại: ....................Fax: ...................Email: ...................Website: ...............................
Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp số: .......................................................................
Do: .....................................cấp ngày..........tháng...........năm..........tại ..............................
3. Ngành, nghề kinh doanh:
STT | Tên ngành, nghề kinh doanh |
1 |
|
2 |
|
... |
|
4. Vốn điều lệ: ...................................................................................................................
Tổng số: ...........................................................................................................................
- Phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại danh sách thành viên.
5. Vốn tối thiểu: .................................................................................................................
6. Tên, địa chỉ chi nhánh: ...................................................................................................
7. Tên, địa chỉ văn phòng đại diện: .....................................................................................
8. Tên, địa chỉ địa điểm kinh doanh: ...................................................................................
Tôi và các thành viên cam kết:
- Không thuộc diện quy định tại khoản 2 Điều 18 của Luật doanh nghiệp;
- Trụ sở chính thuộc quyền sở hữu/quyền sử dụng hợp pháp của công ty;
- Chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật về tính hợp pháp chính xác, trung thực của nội dung đề nghị cấp giấy phép.
...................................................................................................................................
...................................................................................................................................
| NGƯỜI LÀM ĐƠN (Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên) |
Kèm theo đơn đề nghị:
- ........................;
- ........................;
- .........................
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tổ chức thực hiện thanh lý rừng trồng trong trường hợp nào? Chi phí thanh lý rừng trồng được thực hiện như thế nào?
- Mã dự án đầu tư công trên Hệ thống thông tin và cơ sở dữ liệu quốc gia về đầu tư công có phải là mã số định danh duy nhất?
- Tổ chức đại diện người lao động tại cơ sở có quyền và nghĩa vụ gì trong quan hệ lao động? Được thành lập nhằm mục đích gì?
- Mẫu tổng hợp số liệu về đánh giá xếp loại chất lượng đơn vị và công chức, viên chức, người lao động theo Quyết định 3086?
- Việc thông báo lưu trú có phải ghi vào sổ tiếp nhận lưu trú không? Sổ tiếp nhận lưu trú được sử dụng như thế nào?