Bảng giá đất

Bảng giá đất quy định bảng giá đất đối với các loại đất sau đây:

- Bảng giá đất trồng cây hàng năm gồm đất trồng lúa và đất trồng cây hàng năm khác;

- Bảng giá đất trồng cây lâu năm;

- Bảng giá đất rừng sản xuất;

- Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản;

- Bảng giá đất làm muối;

- Bảng giá đất ở tại nông thôn;

- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn;

- Bảng giá đất ở tại đô thị;

- Bảng giá đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

- Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ tại đô thị;

- Ngoài các bảng giá đất quy định tại Khoản này, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh được ban hành chi tiết bảng giá các loại đất theo phân loại đất quy định tại Điều 10 của Luật Đất đai phù hợp với thực tế tại địa phương.

(Theo khoản 1 Điều 11 Nghị định 44/2014/NĐ-CP)

Tải trọn bộ các văn bản về Bảng giá đất hiện hành: Tải về

Bảng giá đất đang được điều chỉnh bằng những Căn cứ pháp lý sau đây:
Pháp luật Được sử dụng phương pháp thặng dư để xây dựng bảng giá đất không? Định giá đất theo phương pháp thặng dư được áp dụng trong trường hợp nào?
Định giá đất theo phương pháp thặng dư được áp dụng trong trường hợp nào? Được sử dụng phương pháp thặng dư để xây dựng bảng giá đất không? Căn cứ định giá đất có bao gồm thời hạn sử dụng đất không theo quy định pháp luật?
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào