Sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 là gì? Danh mục sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2?
Sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 là gì?
Căn cứ vào tiểu mục 1.3 Phần 1 Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 16:2023/BXD về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng ban hành kèm theo Thông tư 04/2023/TT-BXD quy định như sau:
Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này, các từ ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Cơ quan kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng là cơ quan được phân công, phân cấp thực hiện nhiệm vụ kiểm tra nhà nước về chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Xây dựng (sau đây viết tắt là cơ quan kiểm tra). Cơ quan kiểm tra tại địa phương là Sở Xây dựng.
1.3.2. Sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 là sản phẩm, hàng hóa trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường.
1.3.3. Mã HS là mã số phân loại hàng hóa xuất nhập khẩu ghi trong Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành.
...
Như vậy, căn cứ theo quy định trên thì sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 được hiểu là sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng trong điều kiện vận chuyển, lưu giữ, bảo quản, sử dụng hợp lý và đúng mục đích mà vẫn tiềm ẩn khả năng gây hại cho người, động vật, thực vật, tài sản, môi trường.
>> Đánh giá hợp quy sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 được thực hiện theo phương thức nào?
Sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 là gì? Danh mục sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2? (Hình từ Internet)
Danh mục sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 mới nhất?
Danh mục sản phẩm hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 mới nhất được quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư 10/2024/TT-BXD như sau:
TT | Tên sản phẩm, hàng hóa | Mã HS | Biện pháp kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa nhập khẩu | Phương thức đánh giá hợp quy * |
1 | Xi măng poóc lăng | 2523.29.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
2 | Xi măng poóc lăng hỗn hợp | 2523.29.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
3 | Xi măng poóc lăng bền sun phát | 2523.29.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
4 | Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng | 3824.99.99 | Trước khi thông quan. | PT1, PT7 |
5 | Xỉ hạt lò cao | 2618.00.00 | Trước khi thông quan. | PT1, PT7 |
6 | Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng | 2621.90.90 | Trước khi thông quan. | PT1, PT7 |
7 | Cát nghiền cho bê tông và vữa | 2517.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
8 | Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa | 2505.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
9 | Gạch gốm ốp lát | 6907.21.91 6907.21.93 6907.22.91 6907.22.93 6907.23.91 6907.23.93 6907.21.92 6907.22.92 6907.23.92 6907.21.94 6907.22.94 6907.23.94 | Trước khi thông quan. | PT5 |
10 | Đá ốp lát tự nhiên | 2506.10.00 2506.20.00 2514.00.00 2515.12.20 2515.20.00 2516.20.20 2516.12.20 6802.21.00 6802.23.00 6802.29.10 6802.29.90 6802.91.10 6802.91.90 6802.92.00 6802.93.10 6802.93.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
11 | Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ | 6810.19.90 6810.19.10 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
12 | Gạch bê tông tự chèn | 6810.11.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
13 | Gạch đất sét nung | 6904.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
14 | Gạch bê tông | 6810.11.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
15 | Sản phẩm bê tông khí chưng áp | 6810.99.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
16 | Tấm tường: - Tấm tường rỗng bê tông đúc sẵn theo công nghệ đùn ép. - Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp. - Tấm tường bê tông khí chưng áp cốt thép | 6810.91.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
17 | Tấm sóng amiăng xi măng | 6811.40.10 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
18 | Ngói đất sét nung | 6905.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
19 | Ngói gốm tráng men | 6905.10.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
20 | Ngói bê tông | 6811.82.20 6810.99.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
21 | Chậu rửa | 7324.10.90 6910.10.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
22 | Bồn Tiểu nam treo tường | 7324.90.10 6910.10.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
23 | Bồn Tiểu nữ | 7324.90.10 6910.10.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
24 | Bệ Xí bệt | 7324.90.10 6910.10.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
25 | Kính nổi | 7005.29.90 7005.29.20 | Trước khi thông quan. | PT5 |
26 | Kính phẳng tôi nhiệt | 7007.19.90 | Trước khi thông quan. | PT5 |
27 | Kính màu hấp thụ nhiệt | 7005.21.90 7005.21.20 | Trước khi thông quan. | PT5 |
28 | Kính phủ phản quang | 7005.21.90 7005.10.90 | Trước khi thông quan. | PT5 |
29 | Kính phủ bức xạ thấp (Low E) | 7005.21.90 7005.10.90 | Trước khi thông quan. | PT5 |
30 | Kính hộp gắn kín cách nhiệt | 7008.00.00 | Trước khi thông quan. | PT5 |
31 | Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp | 7007.29.90 | Trước khi thông quan. | PT5 |
32 | Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo | 4814.90.00 4814.20 10 4814.20.91 4814.20.99 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
33 | Sơn tường - dạng nhũ tương | 3209.10.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
34 | Tấm thạch cao và Panel thạch cao cốt sợi | 6809.11.00 6809.19.90 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
35 | Ván gỗ nhân tạo - ván sợi | 4411.1200 4411.1300 4411.1400 4411 9200 4411.9300 4411.9400 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
36 | Ván gỗ nhân tạo - Ván dăm | 4410.11.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
37 | Ván gỗ nhân tạo - Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình | 4418.99.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
38 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PVC dùng cho hệ thống cấp nước thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.23.00 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
39 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PE dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.21.00 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
40 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng PP dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước trong điều kiện có áp suất | 3917.22.00 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
41 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng nhựa nhiệt rắn gia cường bằng sợi thủy tinh (GRP) trên cơ sở nhựa polyeste không no (UP) | 3917.29.25 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
42 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) bằng gang dẻo dùng cho các công trình dẫn nước | 7303.00.19 7303.00.11 7307.19.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
43 | Amiăng crizotin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng | 2524.90.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
44 | Hệ thống thang cáp và máng cáp bằng sắt hoặc thép sử dụng trong lắp đặt điện của công trình | 7308.90.60 7326.90.99 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
45 | Ống và phụ tùng (phụ kiện ghép nối) dùng để bảo vệ và lắp đặt dây dẫn điện trong nhà | 3917.21.00 3917.22.00 3917.23.00 3917.40.00 | Sau khi thông quan. | PT1, PT5, PT7 |
* Ghi chú: Phương thức đánh giá hợp quy: Phương thức 1 (PT1), Phương thức 5 (PT5), Phương thức 7 (PT7).
Hàng hóa vật liệu xây dựng nhóm 2 nhập khẩu phải đăng ký kiểm tra chất lượng tại cơ quan nào?
Căn cứ vào khoản 2 Điều 8 Thông tư 10/2024/TT-BXD quy định định, đối với người nhập khẩu phải đăng ký kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa vật liệu xây dựng nhập khẩu tại Sở Xây dựng một trong các địa phương (Cơ quan kiểm tra chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng):
- Nơi doanh nghiệp đăng ký kinh doanh (hoặc nơi đặt văn phòng đại diện, chi nhánh, nhà máy sản xuất);
- Nơi có cửa khẩu được doanh nghiệp nhập khẩu hàng hóa;
- Nơi doanh nghiệp làm thủ tục hải quan đối với lô hàng hóa.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Xe ô tô đưa đón trẻ em mầm non phải được sơn màu gì? Tài xế lái xe ô tô đưa đón trẻ em mầm non phải có tối thiểu bao nhiêu năm kinh nghiệm?
- Lịch nghỉ tết ngân hàng HDBank 2025 chi tiết? Người đại diện theo pháp luật của tổ chức tín dụng là ai?
- Ngân hàng ACB làm việc đến ngày nào nghỉ Tết 2025? Mức trích lập dự phòng chung của tổ chức tín dụng?
- Giờ đẹp cúng rước ông bà về ăn Tết năm 2025? Cách cúng mời ông bà về ăn Tết Nguyên Đán năm 2025? Cúng rước ông bà gồm những món gì
- Mùng 4 Tết Âm lịch là ngày mấy dương lịch? Mùng 4 Tết Âm lịch là thứ mấy? Tết Âm lịch Ất Tỵ có bắn pháo hoa không?