Thông tư 06/2023/TT-BTP quy định vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp lĩnh vực tư pháp như thế nào?
Phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng của Thông tư 06/2023/TT-BTP vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp lĩnh vực tư pháp là gì?
Căn cứ theo quy định tại Điều 1, 2 Thông tư 06/2023/TT-BTP có nêu rõ phạm vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng như sau:
Căn cứ theo quy định tại Điều 1 Thông tư 06/2023/TT-BTP có nêu rõ như sau:
Phạm vi điều chỉnh
Thông tư này hướng dẫn về danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành; cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp có hoạt động sự nghiệp công trong các lĩnh vực gồm: trợ giúp pháp lý; bồi thường nhà nước; lý lịch tư pháp; công chứng; đấu giá tài sản; đăng ký biện pháp bảo đảm; hỗ trợ pháp luật, tư vấn pháp luật.
Theo như quy định trên, phạm vi điều chỉnh của Thông tư 06/2023/TT-BTP như sau:
- Danh mục vị trí việc làm, bản mô tả công việc và khung năng lực của vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý và vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành
- Cơ cấu viên chức theo chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp có hoạt động sự nghiệp công trong các lĩnh vực gồm:
+ Trợ giúp pháp lý;
+ Bồi thường nhà nước;
+ Lý lịch tư pháp
+ Công chứng
+ Đấu giá tài sản
+ Đăng ký biện pháp bảo đảm
+ Hỗ trợ pháp luật, tư vấn pháp luật
Đồng thời căn cứ theo quy định tại Điều 2 Thông tư 06/2023/TT-BTP có nêu rõ đối tượng áp dụng Thông tư 06/2023/TT-BTP như sau:
- Đơn vị sự nghiệp công lập được cấp có thẩm quyền thành lập theo quy định của pháp luật có hoạt động sự nghiệp công thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp được quy định tại Điều 1 Thông tư 06/2023/TT-BTP
- Cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan trong việc quản lý, sử dụng vị trí việc làm và viên chức trong các đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp.
Danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp ra sao?
Căn cứ theo quy định tại phụ lục 1 ban hành kèm theo Thông tư 06/2023/TT-BTP có nêu rõ danh mục vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp như sau:
TT | Tên vị trí việc làm | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm Hội đồng quản lý đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp | |
1 | Chủ tịch Hội đồng quản lý | |
2 | Thành viên Hội đồng quản lý | |
II | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại đơn vị sự nghiệp công lập ngành, lĩnh vực tư pháp thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp | |
1 | Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ | Giám đốc hoặc tương đương |
2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ | Phó Giám đốc hoặc tương đương |
3 | Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ | Trưởng phòng hoặc tương đương |
4 | Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ | Phó trưởng phòng hoặc tương đương |
5 | Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ | Giám đốc hoặc tương đương |
6 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ | Phó Giám đốc hoặc tương đương |
7 | Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ | Giám đốc hoặc tương đương |
8 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ | Phó Giám đốc hoặc tương đương |
9 | Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ | Trưởng phòng hoặc tương đương |
10 | Phó Trưởng phòng thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Cục thuộc Bộ | Phó trưởng phòng hoặc tương đương |
III | Vị trí việc làm lãnh đạo, quản lý tại đơn vị sự nghiệp công lập ngành, lĩnh vực tư pháp thuộc Sở Tư pháp | |
1 | Người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Giám đốc Trung tâm/Trưởng phòng Công chứng |
2 | Cấp phó của người đứng đầu đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Phó Giám đốc Trung tâm/Phó Trưởng phòng Phòng công chứng |
3 | Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Trưởng phòng /Trưởng chi nhánh |
4 | Phó Trưởng phòng và tương đương thuộc đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh | Phó Trưởng phòng/Phó Trưởng chi nhánh |
Thông tư 06/2023/TT-BTP vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp lĩnh vực tư pháp như thế nào?
Danh mục vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp ra sao?
Căn cứ theo quy định tại phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư 06/2023/TT-BTP có nêu rõ danh mục vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành, lĩnh vực tư pháp như sau:
TT | Tên vị trí việc làm | Hạng chức danh nghề nghiệp tương ứng | Ghi chú |
I | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của Bộ Tư pháp | ||
1 | Lý lịch tư pháp hạng I | Tương đương hạng I | |
2 | Lý lịch tư pháp hạng II | Tương đương hạng II | |
3 | Lý lịch tư pháp hạng III | Tương đương hạng III | |
4 | Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng I | Tương đương hạng I | |
5 | Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng II | Tương đương hạng II | |
6 | Đăng ký biện pháp bảo đảm hạng III | Tương đương hạng III | |
II | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Bộ Tư pháp và Sở Tư pháp | ||
1 | Hỗ trợ pháp lý hạng II | Tương đương hạng II | Lĩnh vực cung ứng dịch vụ thông tin, hỗ trợ pháp luật trong các lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý của Bộ; Thực hành nghề luật và tư vấn pháp luật thuộc phạm vi quản lý của đơn vị thuộc Bộ; Lĩnh vực thông tin, tư vấn công chứng thuộc phạm vi quản lý thuộc Sở |
2 | Hỗ trợ pháp lý hạng III | Tương đương hạng III | |
III | Vị trí việc làm chức danh nghề nghiệp chuyên ngành tại đơn vị sự nghiệp công lập thuộc Sở Tư pháp | ||
1 | Công chứng viên | Tương đương hạng III | |
2 | Đấu giá viên | Tương đương hạng III | |
3 | Trợ giúp viên pháp lý hạng I | Hạng I | |
4 | Trợ giúp viên pháp lý hạng II | Hạng II | |
5 | Trợ giúp viên pháp lý hạng III | Hạng III | |
6 | Hỗ trợ nghiệp vụ hạng II | Tương đương hạng II | Lĩnh vực cung ứng dịch vụ trợ giúp pháp lý/công chứng/đấu giá tài sản |
7 | Hỗ trợ nghiệp vụ hạng III | Tương đương hạng III |
Thông tư 06/2023/TT-BTP sẽ có hiệu lực từ 20/11/2023
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tổ chức, cá nhân không niêm yết giá hàng hóa, dịch vụ trong kinh doanh bị xử phạt bao nhiêu tiền từ 12/7/2024?
- Dấu dưới hình thức chữ ký số có phải là dấu của doanh nghiệp? Làm giả con dấu của doanh nghiệp bị phạt bao nhiêu tiền?
- Chủ hàng hóa quá cảnh có phải nộp lệ phí hải quan và các loại phí khác cho hàng hóa quá cảnh của mình không?
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13929:2024 về Bê tông - Phương pháp thử tăng tốc Cacbonat hóa thế nào?
- Mức ưu đãi trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất? Quy định về việc quản lý nguồn thu lựa chọn nhà đầu tư?