Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã năm 2023 bao gồm những nội dung như thế nào?
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh năm 2023 bao gồm những nội dung nào?
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện năm 2023 bao gồm những nội dung nào?
- Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã năm 2023 bao gồm những nội dung nào?
- Trách nhiệm của các cơ quan nhà nước trong thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê năm 2023 là gì?
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh năm 2023 bao gồm những nội dung nào?
Căn cứ khoản 1 Điều 1 Quyết định 05/2023/QĐ-TTg quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh gồm danh mục và nội dung của 154 chỉ tiêu thống kê quy định tại Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 05/2023/QĐ-TTg.
Cụ thể 154 chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh năm 2023 bao gồm:
Số thứ tự | Mã số | Mã số chỉ tiêu thống kê quốc gia tương ứng | Nhóm, tên chỉ tiêu |
01. Đất đai, dân số | |||
1 | T0101 | 0101 | Diện tích và cơ cấu đất |
2 | T0102 | 0102 | Dân số, mật độ dân số |
3 | T0103 | Số hộ | |
4 | T0104 | 0103 | Tỷ số giới tính khi sinh |
5 | T0105 | 0104 | Tỷ suất sinh thô |
6 | T0106 | 0105 | Tổng tỷ suất sinh |
7 | T0107 | 0106 | Tỷ suất chết thô |
8 | T0108 | 0107 | Tỷ lệ tăng dân số |
9 | T0109 | 0108 | Tỷ suất nhập cư, xuất cư, tỷ suất di cư thuần |
10 | T0110 | 0109 | Tuổi thọ trung bình tính từ lúc sinh |
11 | T0111 | 0111 | Số cuộc kết hôn |
12 | T0112 | 0111 | Tuổi kết hôn trung bình lần đầu |
13 | T0113 | 0112 | Số vụ ly hôn |
14 | T0114 | 0112 | Tuổi ly hôn trung bình |
15 | T0115 | 0113 | Tỷ lệ trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
16 | T0116 | 0114 | Số trường hợp tử vong được đăng ký khai từ |
17 | T0117 | 0115 | Tỷ lệ đô thị hóa |
...
Xem toàn bộ 154 chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh năm 2023: tại đây
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã năm 2023 bao gồm những nội dung nào? (Hình từ Internet)
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện năm 2023 bao gồm những nội dung nào?
Căn cứ khoản 2 Điều 1 Quyết định 05/2023/QĐ-TTg quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp huyện gồm danh mục và nội dung của 51 chỉ tiêu thống kê quy định tại Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 05/2023/QĐ-TTg.
Cụ thể 51 chỉ tiêu thống kê cấp huyện năm 2023 bao gồm:
Số thứ tự | Mã số | Mã số chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh tương ứng | Nhóm, tên chỉ tiêu |
01. Đất đai, dân số và bình đẳng giới | |||
1 | H0101 | T0101 | Diện tích và cơ cấu đất |
2 | H0102 | T0102 | Dân số, mật độ dân số |
3 | H0103 | T0111 | Số cuộc kết hôn |
4 | H0104 | T0113 | Số vụ ly hôn |
5 | H0105 | T0115 | Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
6 | H0106 | T0116 | Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
7 | H0107 | T0209 | Tỷ lệ nữ tham gia cấp ủy đảng |
02. Kinh tế | |||
8 | H0201 | T0301 | Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở kinh tế |
9 | H0202 | T0302 | Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp |
10 | H0203 | T0303 | Số hộ, số lao động kinh tế cá thể tham gia hoạt động nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy sản |
11 | H0204 | T0304 | Số doanh nghiệp, số lao động của doanh nghiệp |
12 | H0205 | Số dự án và vốn đầu tư thực hiện thuộc nguồn vốn ngân sách nhà nước do cấp huyện quản lý | |
13 | H0206 | Tổng giá trị sản phẩm trên địa bàn cấp huyện | |
14 | H0207 | T0601 | Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cơ cấu thu |
15 | H0208 | T0602 | Chi ngân sách huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và cơ cấu chi |
...
Xem toàn bộ 51 chỉ tiêu thống kê cấp huyện năm 2023: tại đây
Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã năm 2023 bao gồm những nội dung nào?
Căn cứ khoản 3 Điều 1 Quyết định 05/2023/QĐ-TTg quy định hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp xã gồm danh mục và nội dung của 26 chỉ tiêu thống kê quy định tại Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định 05/2023/QĐ-TTg.
Số thứ tự | Mã số | Mã số chỉ tiêu thống kê cấp huyện tương ứng | Nhóm, tên chỉ tiêu |
01. Đất đai và dân số | |||
1 | X0101 | H0101 | Diện tích và cơ cấu đất |
2 | X0102 | H0102 | Dân số, mật độ dân số |
3 | X0103 | H0103 | Số cuộc kết hôn |
4 | X0104 | H0105 | Số trẻ em dưới 05 tuổi đã được đăng ký khai sinh |
5 | X0105 | H0106 | Số trường hợp tử vong được đăng ký khai tử |
02. Kinh tế | |||
6 | X0201 | H0201 | Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở kinh tế |
7 | X0202 | H0202 | Số cơ sở, số lao động trong các cơ sở hành chính, sự nghiệp |
8 | X0203 | H0207 | Thu ngân sách xã, phường, thị trấn và cơ cấu thu |
9 | X0204 | H0208 | Chi ngân sách xã, phường, thị trấn và cơ cấu chi |
10 | X0205 | H0213 | Diện tích gieo trồng cây hằng năm |
11 | X0206 | H0214 | Diện tích cây lâu năm trồng tập trung |
12 | X0207 | H0220 | Diện tích mặt nước nuôi trồng thủy sản nội địa |
03. Xã hội, môi trường | |||
13 | X0301 | H0301 | Số cơ sở giáo dục mầm non |
14 | X0302 | H0302 | Số nhóm trẻ, lớp mẫu giáo |
15 | X0303 | H0303 | Số phòng học mầm non |
16 | X0304 | H0304 | Số giáo viên mầm non |
17 | X0305 | H0305 | Số trẻ em mầm non |
18 | X0306 | H0306 | Số trường tiểu học, trung học cơ sở |
19 | X0307 | H0307 | Số lớp tiểu học, trung học cơ sở |
20 | X0308 | H0308 | Số phòng học tiểu học, trung học cơ sở |
21 | X0309 | H0309 | Số giáo viên tiểu học, trung học cơ sở |
22 | X0310 | H0310 | Số học sinh tiểu học, trung học cơ sở |
23 | X0311 | Số nhân lực y tế của trạm y tế | |
24 | X0312 | H0311 | Số trẻ em dưới 01 tuổi được tiêm chủng đầy đủ các loại vắc xin |
25 | X0313 | H0312 | Thu nhập bình quân đầu người 01 tháng |
26 | X0314 | H0318 | Số vụ thiên tai và mức độ thiệt hại |
Trách nhiệm của các cơ quan nhà nước trong thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê năm 2023 là gì?
Căn cứ Điều 2 Quyết định 05/2023/QĐ-TTg thì trách nhiệm của các cơ quan nhà nước trong thực hiện hệ thống chỉ tiêu thống kê năm 2023 là
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) chủ trì, phối hợp với các bộ, ngành, địa phương:
+ Xây dựng, hoàn thiện các hình thức thu thập thông tin của các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
+ Thu thập, tổng hợp thông tin thống kê đối với các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện được phân công, bảo đảm cung cấp số liệu thống kê chính xác, đầy đủ, kịp thời;
+ Xây dựng cơ sở dữ liệu thống kê tập trung thống nhất, đồng bộ về thông tin thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã;
Xây dựng hệ thống báo cáo điện tử thống nhất từ trung ương đến địa phương, từ sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dẫn cấp huyện đến Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương và từ Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương đến Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê);
+ Hướng dẫn Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương tiến hành điều tra để tính toán đầy đủ các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện nhằm phục vụ đầy đủ, kịp thời nhu cầu quản lý, điều hành của các cấp địa phương;
+ Theo dõi, hướng dẫn, kiểm tra, báo cáo tình hình thực hiện Quyết định này.
- Bộ, cơ quan ngang bộ, cơ quan thuộc Chính phủ và các cơ quan có liên quan trong phạm vi chức năng, nhiệm vụ bảo đảm thống nhất giữa hệ thống chỉ tiêu thống kê bộ, ngành với hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện.
- Ủy ban nhân dân các cấp căn cứ Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã có trách nhiệm:
+ Thu thập, tổng hợp, biên soạn các chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã phục vụ quản lý điều hành trên địa bàn;
+ Phối hợp với Bộ Kế hoạch và Đầu tư (Tổng cục Thống kê) xây dựng hệ thống báo cáo điện tử từ sở, ban, ngành cấp tỉnh, Ủy ban nhân dân cấp huyện đến Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương;
+ Bố trí ngân sách địa phương để thu thập thông tin phục vụ yêu cầu quản lý của Ủy ban nhân dân các cấp.
Quyết định 05/2023/QĐ-TTg có hiệu lực từ 15/04/2023.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Thông tư 12 2024 sửa đổi 10 Thông tư về tiền lương thù lao tiền thưởng người lao động? Thông tư 12 2024 có hiệu lực khi nào?
- Kinh doanh là gì? Có thể hoạt động kinh doanh dưới hình thức doanh nghiệp mà không cần đăng ký kinh doanh hay không?
- Đơn vị sự nghiệp công lập có phát sinh nước thải sinh hoạt thì có thuộc đối tượng phải đóng phí bảo vệ môi trường?
- Thông qua Nghị quyết giảm thuế GTGT 06 tháng đầu năm 2025 ngay trong tháng 11/2024 đúng không? Công văn 12477 lập đề nghị giảm thuế GTGT thế nào?
- Mức tính tiền chậm nộp phạt vi phạm hành chính về thuế, hóa đơn là bao nhiêu? Trường hợp nào tính tiền chậm nộp vi phạm hành chính?