Đáp án đề thi môn Sử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023? Xem đáp án môn Sử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ở đâu?
Đáp án đề thi môn Sử THPT Quốc gia 2023?
>> Nóng: Đáp án đề thi Lịch sử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2024
Các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2023, học sinh cả nước đã bước vào kỳ thi tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 với các môn thi: Ngữ Văn, Toán, Vật Lý, Hóa Học, Sinh Học, Lịch Sử, Địa Lí, Giáo dục công dân và Ngoại Ngữ.
Sáng ngày 29/6/2023, học sinh cả nước sẽ tiếp tục thi môn Sử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 cùng với các môn Lý, Hóa, Sinh, Địa, GDCD và chiều là môn thi Ngoại Ngữ.
Đề thi môn Sử THPT Quốc gia 2023 tất cả mã đề như sau:
Đề thi môn Lịch sử thi THPT Quốc gia 2023 tất cả mã đề
Xem đáp án chính thức môn Lịch sử THPT Quốc gia 2023
Đáp án đề thi môn Sử THPT Quốc gia 2023 tất cả mã đề
Đang cập nhật đáp án...
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 301
1.C | 2.B | 3.D | 4.C | 5.B | 6.B | 7.A | 8.C | 9.B | 10.C |
11.D | 12.A | 13.D | 14.A | 15.A | 16.C | 17.D | 18.C | 19.D | 20.A |
21.D | 22.C | 23.A | 24.D | 25.C | 26.A | 27.C | 28.C | 29.C | 30.D |
31.A | 32.A | 33.A | 34.D | 35.A | 36.A | 37.A | 38.C | 39.D | 40.D |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 302
1.C | 2.D | 3.C | 4.A | 5.B | 6.D | 7.B | 8.A | 9.D | 10.C |
11.D | 12.B | 13.B | 14.A | 15.C | 16.B | 17.D | 18.B | 19.A | 20.C |
21.A | 22.B | 23.B | 24.D | 25.A | 26.C | 27.A | 28.D | 29.C | 30.C |
31.D | 32.C | 33.A | 34.D | 35.D | 36.C | 37.D | 38.A | 39.C | 40.A |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 303
1.C | 2.B | 3.D | 4.C | 5.A | 6.C | 7.D | 8.A | 9.C | 10.A |
11.A | 12.C | 13.B | 14.B | 15.B | 16.D | 17.C | 18.B | 19.D | 20.B |
21.D | 22.B | 23.C | 24.D | 25.D | 26.D | 27.B | 28.C | 29.D | 30.C |
31.D | 32.C | 33.C | 34.D | 35.B | 36.D | 37.C | 38.B | 39.D | 40.B |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 304
1.B | 2.A | 3.B | 4.A | 5.D | 6.B | 7.A | 8.B | 9.A | 10.A |
11.B | 12.A | 13.A | 14.D | 15.B | 16.D | 17.A | 18.A | 19.D | 20.A |
21.C | 22.C | 23.B | 24.C | 25.D | 26.C | 27.B | 28.C | 29.C | 30.A |
31.D | 32.A | 33.C | 34.C | 35.C | 36.B | 37.C | 38.D | 39.B | 40.C |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 305
41.D | 42.A | 43.A | 44.B | 45.D | 46.A | 47.B | 48.B | 49.D | 50.B |
51.D | 52.D | 53.A | 54.A | 55.D | 56.A | 57.A | 58.D | 59.A | 60.C |
61.C | 62.D | 63.B | 64.D | 65.C | 66.C | 67.B | 68.C | 69.B | 70.C |
71.A | 72.B | 73.C | 74.C | 75.D | 76.C | 77.C | 78.D | 79.B | 80.C |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 306
1.A | 2.C | 3.B | 4.B | 5.D | 6.A | 7.C | 8.B | 9.D | 10.D |
11.D | 12.A | 13.C | 14.C | 15.B | 16.C | 17.D | 18.A | 19.C | 20.B |
21.B | 22.A | 23.D | 24.D | 25.B | 26.A | 27.B | 28.B | 29.A | 30.D |
31.C | 32.C | 33.B | 34.C | 35.C | 36.D | 37.A | 38.C | 39.D | 40.A |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 307
1.B | 2.C | 3.C | 4.C | 5.D | 6.C | 7.A | 8.D | 9.D | 10.C |
11.D | 12.D | 13.A | 14.C | 15.A | 16.B | 17.C | 18.D | 19.D | 20.C |
21.B | 22.A | 23.B | 24.D | 25.B | 26.D | 27.B | 28.B | 29.C | 30.C |
31.A | 32.D | 33.A | 34.C | 35.D | 36.B | 37.B | 38.A | 39.B | 40.C |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 308
1.D | 2.D | 3.D | 4.A | 5.C | 6.A | 7.C | 8.C | 9.D | 10.A |
11.C | 12.A | 13.D | 14.A | 15.D | 16.B | 17.A | 18.B | 19.B | 20.B |
21.D | 22.A | 23.B | 24.D | 25.B | 26.A | 27.A | 28.B | 29.B | 30.A |
31.D | 32.B | 33.B | 34.D | 35.B | 36.D | 37.A | 38.D | 39.D | 40.B |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 309
1.B | 2.D | 3.A | 4.C | 5.C | 6.C | 7.A | 8.B | 9.D | 10.C |
11.D | 12.C | 13.B | 14.D | 15.B | 16.C | 17.B | 18.A | 19.B | 20.D |
21.D | 22.D | 23.C | 24.B | 25.D | 26.A | 27.C | 28.B | 29.D | 30.D |
31.D | 32.C | 33.D | 34.C | 35.B | 36.B | 37.D | 38.C | 39.B | 40.B |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 310
1.C | 2.D | 3.D | 4.C | 5.D | 6.B | 7.C | 8.D | 9.D | 10.A |
11.A | 12.B | 13.B | 14.D | 15.A | 16.A | 17.A | 18.D | 19.B | 20.A |
21.D | 22.A | 23.B | 24.A | 25.B | 26.B | 27.B | 28.C | 29.C | 30.A |
31.C | 32. | 33.C | 34.A | 35.C | 36.C | 37.C | 38.B | 39.C | 40.A |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 311
1.B | 2.A | 3.A | 4.D | 5.C | 6.D | 7.A | 8.C | 9.D | 10.C |
11.B | 12.B | 13.C | 14.A | 15.B | 16.D | 17.D | 18.C | 19.A | 20.A |
21.A | 22.D | 23.C | 24.A | 25.D | 26.A | 27.A | 28.C | 29.C | 30.A |
31.C | 32.C | 33.D | 34.D | 35.D | 36.C | 37.C | 38.D | 39.A | 40.D |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 312
1.D | 2.C | 3.C | 4.A | 5.B | 6.A | 7.B | 8.C | 9.A | 10.D |
11.A | 12.B | 13.D | 14.D | 15.C | 16.A | 17.C | 18.A | 19.B | 20.C |
21.A | 22.A | 23.B | 24.B | 25.B | 26.A | 27.C | 28.C | 29.B | 30.C |
31.B | 32.A | 33.B | 34.C | 35.C | 36.C | 37.A | 38.A | 39.B | 40.C |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 313
1.A | 2.C | 3.D | 4.B | 5.C | 6.C | 7.C | 8.B | 9.C | 10.D |
11.D | 12.B | 13.C | 14.A | 15.C | 16.A | 17.C | 18.A | 19.A | 20.D |
21.A | 22.A | 23.B | 24.A | 25.C | 26.B | 27.D | 28.B | 29.C | 30.B |
31.D | 32.D | 33.B | 34.D | 35.D | 36.C | 37.B | 38.B | 39.C | 40.D |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 314
1.D | 2.D | 3.B | 4.D | 5.C | 6.C | 7.D | 8.C | 9.A | 10.B |
11.A | 12.C | 13.B | 14.D | 15.B | 16.A | 17.A | 18.C | 19.C | 20.B |
21.C | 22.B | 23.C | 24.A | 25.C | 26.D | 27.A | 28.A | 29.C | 30.C |
31.A | 32.B | 33.D | 34.A | 35.D | 36.D | 37.A | 38.B | 39.A | 40.B |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 315
1.A | 2. C | 3.A | 4.A | 5.C | 6.C | 7.A | 8.B | 9.A | 10.D |
11.C | 12.A | 13.C | 14.B | 15.B | 16.D | 17.A | 18.B | 19.A | 20.B |
21.D | 22.A | 23.D | 24.D | 25.B | 26.C | 27.C | 28.B | 29.A | 30.B |
31.D | 32.A | 33.C | 34.C | 35.B | 36.C | 37.D | 38.B | 39.C | 40.D |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 316
1.D | 2.D | 3.C | 4.C | 5.A | 6.B | 7.B | 8.A | 9.A | 10.C |
11.A | 12.B | 13.B | 14.A | 15.A | 16.A | 17.C | 18.C | 19.C | 20.B |
21.B | 22.B | 23.C | 24.B | 25.D | 26.D | 27.D | 28.C | 29.C | 30.A |
31.D | 32.B | 33.B | 34.D | 35.D | 36.D | 37.A | 38.D | 39.B | 40.D |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 317
1.A | 2.D | 3.D | 4.D | 5.B | 6.A | 7.B | 8.C | 9.C | 10.A |
11.B | 12.B | 13.C | 14.A | 15.D | 16.A | 17.B | 18.C | 19.D | 20.B |
21.D | 22.D | 23.C | 24.D | 25.C | 26.C | 27.C | 28.D | 29.D | 30.D |
31.B | 32.A | 33.C | 34.A | 35.C | 36.B | 37.B | 38.C | 39.A | 40.A |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 318
1.B | 2.C | 3.D | 4.A | 5.C | 6.A | 7.D | 8.B | 9.A | 10.C |
11.A | 12.A | 13.C | 14.D | 15.B | 16.B | 17.A | 18.A | 19.D | 20.C |
21.D | 22.D | 23.C | 24.A | 25.C | 26.D | 27.D | 28.B | 29.A | 30.B |
31.A | 32.B | 33.A | 34.B | 35.B | 36.B | 37.D | 38.B | 39.A | 40.D |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 319
1.D | 2.A | 3.C | 4.A | 5.C | 6.C | 7.C | 8.D | 9.C | 10.A |
11.A | 12.D | 13.A | 14.C | 15.B | 16.B | 17.B | 18.D | 19.D | 20.D |
21.A | 22.D | 23.B | 24.B | 25.C | 26.D | 27.D | 28.C | 29.B | 30.B |
31.B | 32.D | 33.A | 34.B | 35.B | 36.C | 37.A | 38.C | 39.A | 40.D |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 320
1.D | 2.B | 3.A | 4.A | 5.D | 6.B | 7.D | 8.B | 9.A | 10.B |
11.C | 12.D | 13.C | 14.C | 15.C | 16.B | 17.D | 18.A | 19.B | 20.A |
21.D | 22.B | 23.D | 24.A | 25.D | 26.B | 27.D | 28.B | 29.A | 30.D |
31.A | 32.A | 33.B | 34.B | 35.A | 36.B | 37.A | 38.D | 39.D | 40.A |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 321
1.A | 2.C | 3.D | 4.B | 5.C | 6.C | 7.C | 8.B | 9.C | 10.D |
11.D | 12.B | 13.C | 14.A | 15.C | 16.A | 17.C | 18.A | 19.A | 20.D |
21.A | 22. | 23. | 24. | 25. | 26. | 27. | 28. | 29. | 30. |
31. | 32. | 33. | 34. | 35. | 36. | 37. | 38. | 39. | 40. |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 322
1.B | 2.A | 3.B | 4.B | 5.B | 6.D | 7.A | 8.B | 9.B | 10.D |
11.C | 12.C | 13.A | 14.D | 15.C | 16.C | 17.D | 18.D | 19.D | 20.B |
21.D | 22.D | 23.B | 24.B | 25.C | 26.C | 27.C | 28.A | 29.A | 30.A |
31.B | 32.A | 33.C | 34.D | 35.B | 36.D | 37.A | 38.C | 39.C | 40.D |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 323
1.A | 2.D | 3.D | 4.D | 5.B | 6.A | 7.D | 8.D | 9.D | 10.C |
11.B | 12.A | 13.C | 14.B | 15.B | 16.C | 17.D | 18.D | 19.A | 20.A |
21.B | 22.C | 23.D | 24.D | 25.D | 26.C | 27.C | 28.B | 29.A | 30.C |
31.A | 32.B | 33.A | 34.A | 35.B | 36.B | 37.B | 38.A | 39.C | 40.C |
Gợi ý đáp án môn Sử mã đề 324
1.A | 2.C | 3.B | 4.D | 5.B | 6.B | 7.A | 8.D | 9.D | 10.B |
11.B | 12.C | 13.B | 14.B | 15.C | 16.A | 17.D | 18.A | 19.A | 20.C |
21.A | 22.C | 23.B | 24.C | 25.C | 26.C | 27.A | 28.C | 29.B | 30.B |
31.A | 32.C | 33.B | 34.A | 35.A | 36.C | 37.C | 38.B | 39.A | 40.A |
Đáp án các môn KHXH THPT Quốc gia 2023 24 đề
Theo đó, Kỳ thi được tổ chức vào các ngày 27, 28, 29 và 30/6/2023. Lịch thi và thời gian thi các bài thi/môn thi chi tiết dưới đây
Cụ thể tại Điều 4 Quy chế thi ban hành kèm theo Thông tư 15/2020/TT-BGDĐT có quy định:
- Ngày thi, lịch thi: Được quy định trong hướng dẫn tổ chức kỳ thi tốt nghiệp THPT hằng năm của Bộ GDĐT.
- Nội dung thi: Nội dung thi nằm trong chương trình THPT, chủ yếu là chương trình lớp 12.
- Hình thức thi: Các bài thi Toán, Ngoại ngữ, KHTN và KHXH thi theo hình thức trắc nghiệm khách quan (gọi chung là bài thi trắc nghiệm); bài thi Ngữ văn thi theo hình thức tự luận (gọi chung là bài thi tự luận).
- Thời gian làm bài thi/môn thi: Ngữ văn 120 phút; Toán 90 phút; Ngoại ngữ 60 phút; 50 phút đối với mỗi môn thi thành phần của bài thi tổ hợp KHTN và KHXH.
Theo đó, đối với bài thi môn Lịch sử, thí sinh sẽ có 50 phút để làm bài thi.
Đáp án đề thi môn Sử tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023? Xem đáp án ở đâu? (Hình internet)
Thời gian công bố điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 là khi nào?
Căn cứ tại Công văn 1515/BGDĐT-QLCL năm 2023 về hướng dẫn tổ chức Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2023, cụ thể:
Đã hoàn thành:
- Từ ngày 4/5/2023 đến 17 giờ ngày 13/5/2023: thí sinh học lớp 12 đăng ký thi tốt nghiệp THPT trực tuyến.
- Trước ngày 13/5: Rà soát, cập nhật thông tin của học sinh, học viên (gọi chung là học sinh) đang học lớp 12 trên cơ sở dữ liệu (CSDL) ngành.
- Từ ngày 14-19/5: Rà soát, kiểm tra, chỉnh sửa thông tin của thí sinh (nếu có).
- Trước ngày 22/5: In danh sách thí sinh đăng ký theo thứ tự a,b,c... của tên thí sinh.
- Từ ngày 26-28/5: Hoàn thành chỉnh sửa thông tin của thí sinh (nếu có); bàn giao Danh sách thí sinh ĐKDT và Phiếu ĐKDT hoặc túi hồ sơ ĐKDT (đối với thí sinh tự do) cho Sở GDĐT.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 7/6: Thông báo công khai những trường hợp thí sinh không đủ điều kiện dự thi.
*Các công việc đang và sắp tới thực hiện gồm:
- Các ngày 28,29 và 30/6: Tổ chức thi
- Hoàn thành chậm nhất 17h ngày 15/7: Tổ chức chấm thi; Tổng kết công tác chấm thi; Gửi dữ liệu kết quả thi về Bộ GDĐT; Đối sánh kết quả thi.
- 8h00 ngày 18/7/2023: Công bố kết quả thi.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 20/7: Xét công nhận tốt nghiệp THPT.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 22/7: Cập nhật vào Hệ thống QLT và gửi báo cáo kết quả xét công nhận tốt nghiệp THPT về Bộ GDĐT; công bố kết quả tốt nghiệp THPT.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 24/7: Cấp Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời; trả học bạ và các loại Giấy chứng nhận liên quan (bản chính) cho thí sinh.
- Từ ngày 18/7 đến hết ngày 27/7: Thu nhận đơn phúc khảo và lập danh sách phúc khảo.
- Hoàn thành chậm nhất ngày 12/8: Xét công nhận tốt nghiệp THPT sau phúc khảo.
- Trước ngày 13/8/2023: Cập nhật vào hệ thống QLT; gửi báo cáo và dữ liệu tổng hợp kết quả tốt nghiệp THPT năm 2023.
Như vậy, ngày 18/7/2023 sẽ công bố điểm thi THPT năm 2023
Cách tra cứu điểm thi tốt nghiệp THPT Quốc gia 2023 ra sao?
Thí sinh dự thi tốt nghiệp THPT năm 2023 có thể tra cứu địa điểm thi của mình qua 02 cách:
*Cách 1: tra cứu trên Website Kỳ thi tốt nghiệp THPT của Bộ Giáo dục và Đào tạo bằng các bước:
- Bước 1: truy cập link tại địa chỉ: https://thisinh.thithptquocgia.edu.vn/
- Bước 2: Đăng nhập tài khoản > Nhập số báo danh của bạn (gồm 8 chữ số) > Nhấn Tra điểm. Hệ thống sẽ hiển thị điểm thi của bạn ngay sau đó.
*Cách 02: Tra cứu trên website của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh, thành phố nơi thí sinh đăng ký dự thi.
Sau đó, nhập số báo danh của mình vào ô nhập số báo danh để tra cứu kết quả thi.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Tiêu chuẩn quốc gia TCVN 13929:2024 về Bê tông - Phương pháp thử tăng tốc Cacbonat hóa thế nào?
- Mức ưu đãi trong lựa chọn nhà đầu tư thực hiện dự án đầu tư có sử dụng đất? Quy định về việc quản lý nguồn thu lựa chọn nhà đầu tư?
- Không chấp hành quyết định thanh tra, kiểm tra trong quản lý giá từ ngày 12/7/2024 bị xử phạt bao nhiêu tiền?
- Tổ chức, cá nhân liên quan đến phương tiện vận tải xuất cảnh trong việc phòng chống buôn lậu có nghĩa vụ gì?
- Có được áp dụng hình thức kỷ luật tước danh hiệu Công an nhân dân đối với cán bộ sử dụng chất gây nghiện trái phép không?