Đã có Tiến sĩ Luật? Bổ sung thêm 9 ngành đào tạo thạc sĩ, 7 ngành đào tạo tiến sĩ và sửa đổi nhiều mã ngành đào tạo từ 22/7/2022?
Bổ sung thêm 9 ngành đào tạo thạc sĩ nào từ 22/7/2022?
Theo Danh mục thống kê ngành đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT ban hành:
STT | Mã ngành | Tên ngành |
1 | 8140113 | Giáo dục và phát triển cộng đồng |
2 | 8310402 | Tâm lý học lâm sàng |
3 | 8380101 | Luật |
4 | 8460108 | Khoa học dữ liệu |
5 | 8480107 | Trí tuệ nhân tạo |
6 | 8520138 | Kỹ thuật hàng hải |
7 | 8860103 | Trinh sát kỹ thuật |
8 | 8860107 | Kỹ thuật Công an nhân dân |
9 | 8860118 | An ninh phi truyền thống |
Bổ sung thêm 7 ngành đào tạo tiến sĩ nào từ 22/7/2022?
Theo Danh mục thống kê ngành đào tạo tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT ban hành:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú |
1 | 9340401 | Khoa học quản lý | Bổ sung ngành mới |
2 | 9380101 | Luật | Bổ sung ngành mới |
3 | 9460108 | Khoa học dữ liệu | Bổ sung ngành mới |
4 | 9480107 | Trí tuệ nhân tạo | Bổ sung ngành mới |
5 | 9520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | Bổ sung ngành mới |
6 | 9520138 | Kỹ thuật hàng hải | Bổ sung ngành mới |
7 | 9860103 | Trinh sát kỹ thuật | Bổ sung ngành mới |
8 | 9860107 | Kỹ thuật Công an nhân dân | Bổ sung ngành mới |
Đã có Tiến sĩ Luật? Bổ sung thêm 9 ngành đào tạo thạc sĩ, 7 ngành đào tạo tiến sĩ và sửa đổi nhiều mã ngành đào tạo từ 22/7/2022?
Sửa đổi danh mục mã ngành đào tạo thạc sĩ từ ngày 12/7/2022?
Theo Danh mục thống kê ngành đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT ban hành:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú |
1 | 8220241 | Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu | Sửa mã ngành (mã cũ là 6022024) |
2 | 8229042 | Quản lý văn hóa | Sửa mã ngành (mã cũ là 8319042) |
3 | 8229043 | Văn hóa so sánh | Sửa mã ngành (mã cũ là 8319043) |
4 | 8310110 | Quản lý kinh tế | Sửa mã ngành (mã cũ là 8340410) |
5 | 8720110 | Y học dự phòng | Sửa mã ngành (mã cũ là 8720163) |
6 | 8720115 | Y học cổ truyền | Sửa mã ngành (mã cũ là 8720113) |
7 | 8720157 | Nhãn khoa | Sửa tên ngành (tên cũ là Mắt (nhãn khoa)) |
8 | 8720212 | Tổ chức quản lý dược | Sửa mã ngành (mã cũ là 8720412) |
9 | 8860214 | Biên phòng | Sửa mã ngành (mã cũ là 8860215) |
Sửa đổi danh mục mã ngành đào tạo tiến sĩ từ ngày 12/7/2022?
Theo Danh mục thống kê ngành đào tạo tiến sĩ ban hành kèm theo Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT ban hành:
Mã ngành | Tên ngành | Ghi chú |
9220241 | Ngôn ngữ học so sánh, đối chiếu | Sửa mã ngành (mã cũ là 6222024) |
9229042 | Quản lý văn hóa | Sửa mã ngành (mã cũ là 9319042) |
9310110 | Quản lý kinh tế | Sửa mã ngành (mã cũ là 9340410) |
9720110 | Y học dự phòng | Sửa mã ngành (mã cũ là 9720163) |
9720115 | Y học cổ truyền | Sửa mã ngành (mã cũ là 9720113) |
9720157 | Nhãn khoa | Sửa tên ngành (tên cũ là Mắt (nhãn khoa)) |
9720158 | Khoa học thần kinh | Sửa mã ngành (mã cũ là 9720159) |
9720212 | Tổ chức quản lý dược | Sửa mã ngành (mã cũ là 6272041) |
9860214 | Biên phòng | Sửa mã ngành (mã cũ là 9860215) |
Như vậy, từ ngày 22/7/2022, Bộ Giáo dục và đào tạo đã bổ sung thêm 9 ngành đào tạo thạc sĩ, 7 ngành đào tạo tiến sĩ và sửa đổi nhiều mã ngành từ ngày 22/7/2022.
Bên cạnh đó, từ ngày 22/7/2022, khi học trình độ đào tạo thạc sĩ, tiến sĩ, người học đã có thể học Thạc sĩ Luật, Tiến sĩ Luật mà không cần phải đăng ký mã ngành học theo chuyên ngành.
Thông tư 09/2022/TT-BGDĐT có hiệu lực từ ngày 22 tháng 7 năm 2022.
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Gia hạn thời gian đóng thầu khi không có nhà thầu tham dự trong thời gian tối thiểu bao lâu?
- Mẫu thuyết minh báo cáo tài chính nhà nước mới nhất? Tải mẫu ở đâu? Báo cáo tài chính nhà nước phải được công khai trong thời hạn bao lâu?
- Mẫu phiếu tự phân tích chất lượng và đánh giá xếp loại của Đảng viên cuối năm? Tải về mẫu phiếu?
- Ghi mẫu 02B Bản kiểm điểm đảng viên phần phương hướng biện pháp khắc phục hạn chế khuyết điểm Đảng viên thế nào?
- Thời gian đặt lệnh MTL, đặt lệnh MOK và đặt lệnh MAK? Nhà đầu tư đặt lệnh MTL, đặt lệnh MOK và đặt lệnh MAK phải nắm rõ điều gì?