Tra cứu biểu thuế nhập khẩu

Phần:
Chương:
Nội dung cần tìm:

Tìm thấy 15.316 mặt hàng.
STTMã hàng (HS8)Mô tả hàng hóaThuế suất cam kết tại thời điểm gia nhập (%)Thuế suất cam kết cắt giảm (%)Thời hạn thực hiện (năm)Quyền đàm phán ban đầuPhụ thu nhập khẩu(%)
100112129100- - Củ cải đường 10   0
1002121299- - Loại khác:      
1003 - - - Mía:     
100412129911- - - -Để làm giống 0   0
100512129919- - - - Loại khác 10   0
100612129990- - - Loại khác 10   0
100712130000Rơm, rạ và trấu từ cây ngũ cốc, chưa xử lý, đã hoặc chưa băm, nghiền, ép hoặc làm thành dạng viên 10   0
10081214Củ cải Thụy điển, củ cải, rễ cỏ khô, cỏ, cỏ linh lăng, cỏ ba lá, cây hồng đậu, cải xoăn, đậu lu-pin, đậu tằm và các sản phẩm tương tự dùng làm thức ăn cho gia súc, đã hoặc chưa làm thành bột viên      
100912141000- Cỏ linh lăng đã làm thành bột thô hoặc bột viên 1  US0
101012149000- Loại khác 1  AU,US0
101113Chương 13 - Nhựa cánh kiến đỏ; gôm, nhựa cây, các chất nhựa và các chất chiết suất từ thực vật khác      
10121301Nhựa cánh kiến đỏ, nhựa tự nhiên, nhựa cây, nhựa gôm, nhựa dầu (ví dụ: nhựa thơm từ cây balsam)      
101313011000- Cánh kiến đỏ 5   0
101413012000- Gôm ả rập 5   0
1015130190- Loại khác:      
101613019010- - Gôm benjamin 5   0
101713019020- - Gôm damar 5   0
101813019030- - Nhựa cannabis 5   0
101913019090- - Loại khác 5   0
10201302Nhựa và các chiết suất thực vật; chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic; thạch, các chất nhầy và các chất làm đặc, dày khác, đã hoặc chưa cải biến, thu được từ các sản phẩm thực vật      
1021 - Nhựa và các chiết suất từ thực vật:     
1022 - Chất nhầy và chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ các sản phẩm thực vật :      
1023130211- - Từ thuốc phiện:      
102413021110- - - Từ pulvis opii 5   0
102513021190- - - Loại khác 5   0
102613021200- - Từ cam thảo 5   0
102713021300- - Từ hoa bia (hublong) 5   0
102813021400- - Từ cây kim cúc hoặc rễ loại cây có chứa chất rotenon 5   0
1029130219- - Loại khác:      
103013021910- - - Cao thuốc 5  DO,HN0
103113021920- - - Cao và cồn thuốc của cannabis 5  DO,HN0
103213021990- - - Loại khác 5  DO,HN0
103313022000- Chất pectic, muối của axit pectinic, muối của axit pectic 5   0
103413023100- - Thạch 5   0
103513023200- - Chất nhầy hoặc chất làm đặc, dày, đã hoặc chưa biến đổi, thu được từ quả cây minh quyết, hạt cây minh quyết hoặc hạt guar 5   0
1036130239- - Loại khác:      
103713023910- - - Carrageenan 5   0
103813023990- - - Loại khác 5   0
103914Chương 14 - Nguyên liệu thực vật dùng để tết bện; các sản phẩm thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác      
10401401Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để tết bện (như: tre, song, mây, sậy, liễu giỏ, cây bấc, cọ sợi, đã rửa sạch, chuội hoặc các loại rơm, rạ ngũ cốc đã tẩy hoặc nhuộm và vỏ cây đoạn)      
104114011000- Tre 5   0
104214012000- Song mây 5   0
104314019000- Loại khác 5   0
10441402Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng để lót hoặc nhồi (ví dụ: bông gạo, lông thực vật và rong liễu) đã hoặc chưa làm thành lớp có hoặc không có nguyên liệu phụ trợ      
104514020010- Bông gạo 5   0
104614020090- Loại khác 5   0
104714030000Nguyên liệu thực vật chủ yếu dùng làm chổi hoặc làm bàn chải (ví dụ: cây ngũ cốc dùng làm chổi, sợi cọ, cỏ băng, sợi thùa) đã hoặc chưa làm thành nùi hoặc bó 5   0
10481404Các sản phẩm từ thực vật chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác      
1049140410- Nguyên liệu thực vật thô chủ yếu dùng trong công nghệ nhuộm hoặc thuộc da:      
105014041010- - Vỏ cây dùng trong công nghệ thuộc da 5  DO,HN0

« Trước21222324252627282930Tiếp »


DMCA.com Protection Status
IP: 3.133.117.113
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!