Chức danh quản lý dự án hàng hải hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 41/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án hàng hải
1. Quản lý dự án hàng hải hạng I Mã số: V.12.41.01
2. Quản lý dự án hàng hải hạng II Mã số: V.12.41.02
3. Quản lý dự án hàng hải hạng III Mã số
Viên chức giữ chức danh quản lý dự án đường sắt hạng 1 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 49/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường sắt
1. Quản lý dự án đường sắt hạng I Mã số: V.12.11.01
2. Quản lý dự án đường sắt hạng II Mã số: V.12.11.02
3. Quản lý dự án đường
Mã số của chức danh quản lý dự án đường sắt hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 49/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường sắt
1. Quản lý dự án đường sắt hạng I Mã số: V.12.11.01
2. Quản lý dự án đường sắt hạng II Mã số: V.12.11.02
3. Quản lý dự án đường sắt hạng III
Mã số của quản lý dự án đường sắt hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 49/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường sắt
1. Quản lý dự án đường sắt hạng I Mã số: V.12.11.01
2. Quản lý dự án đường sắt hạng II Mã số: V.12.11.02
3. Quản lý dự án đường sắt hạng III Mã số: V
Chức danh quản lý dự án đường sắt hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 49/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường sắt
1. Quản lý dự án đường sắt hạng I Mã số: V.12.11.01
2. Quản lý dự án đường sắt hạng II Mã số: V.12.11.02
3. Quản lý dự án đường sắt hạng III
hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thông tin an ninh hàng hải.
...
Theo đó yêu cầu thông tin an ninh hàng hải hạng 1 phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc
Mã số của chức danh quản lý dự án đường bộ hạng 1 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 46/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ
1. Quản lý dự án đường bộ hạng I Mã số: V.12.23.01
2. Quản lý dự án đường bộ hạng II Mã số: V.12.23.02
3. Quản lý dự án đường bộ hạng III Mã số
Mã số của chức danh quản lý dự án đường bộ hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 46/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ
1. Quản lý dự án đường bộ hạng I Mã số: V.12.23.01
2. Quản lý dự án đường bộ hạng II Mã số: V.12.23.02
3. Quản lý dự án đường bộ hạng III Mã số
Viên chức giữ chức danh quản lý dự án đường bộ hạng 3 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 46/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ
1. Quản lý dự án đường bộ hạng I Mã số: V.12.23.01
2. Quản lý dự án đường bộ hạng II Mã số: V.12.23.02
3. Quản lý dự án đường bộ
Quản lý dự án đường bộ hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 46/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ
1. Quản lý dự án đường bộ hạng I Mã số: V.12.23.01
2. Quản lý dự án đường bộ hạng II Mã số: V.12.23.02
3. Quản lý dự án đường bộ hạng III Mã số: V.12
Viên chức đăng kiểm hạng 1 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm
1. Viên chức đăng kiểm hạng I Mã số: V.12.31.01
2. Viên chức đăng kiểm hạng II Mã số: V.12.31.02
3. Viên chức đăng kiểm hạng III Mã số: V.12.31.03
4. Viên chức đăng kiểm
Mã số của viên chức đăng kiểm hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm
1. Viên chức đăng kiểm hạng I Mã số: V.12.31.01
2. Viên chức đăng kiểm hạng II Mã số: V.12.31.02
3. Viên chức đăng kiểm hạng III Mã số: V.12.31.03
4. Viên chức đăng
Viên chức đăng kiểm hạng 3 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm
1. Viên chức đăng kiểm hạng I Mã số: V.12.31.01
2. Viên chức đăng kiểm hạng II Mã số: V.12.31.02
3. Viên chức đăng kiểm hạng III Mã số: V.12.31.03
4. Viên chức đăng kiểm
đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thông tin an ninh hàng hải.
...
Theo đó, để làm viên chức Thông tin an ninh hàng hải hạng 3 yêu cầu phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành
Mã số của viên chức đăng kiểm hạng 4 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm
1. Viên chức đăng kiểm hạng I Mã số: V.12.31.01
2. Viên chức đăng kiểm hạng II Mã số: V.12.31.02
3. Viên chức đăng kiểm hạng III Mã số: V.12.31.03
4. Viên chức đăng
Mã số ngạch của kiểm lâm viên trung cấp là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 4 Điều 3 Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định như sau:
Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm:
...
4. Kiểm lâm:
b) Kiểm lâm viên chính Mã số ngạch: 10.225
c) Kiểm lâm viên Mã số ngạch: 10.226
d) Kiểm lâm viên trung cấp Mã số
Dự báo viên khí tượng thủy văn được phân thành bao nhiêu hạng?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
1. Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II Mã số: V.06.03.07
2. Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III Mã số: V.06
việc làm;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không.
3. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
a) Nắm chắc các nguyên tắc và các hướng dẫn nghiệp vụ, quy trình tác nghiệp theo yêu cầu nhiệm vụ được giao;
b) Có kỹ năng sử dụng công nghệ thông tin cơ bản và sử dụng được ngoại ngữ
Mã số của viên chức khúc xạ nhãn khoa là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 14/2021/TT-BYT quy định như sau:
Tên, mã số chức danh nghề nghiệp
Khúc xạ nhãn khoa (hạng III), mã số V.08.11.30.
Theo quy định viên chức khúc xạ nhãn khoa hạng 3 có mã số chức danh nghề nghiệp là V.08.11.30.
Ngoài ra, viên chức được bổ nhiệm vào chức danh nghề nghiệp
Pháp luật giới thiệu ngành cơ khí xây dựng hệ cao đẳng như thế nào?
Căn cứ theo tiểu mục 1 Mục A Chương 9 Quy định khối lượng kiến thức tối thiểu, yêu cầu về năng lực mà người học phải đạt được sau khi tốt nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho các ngành, nghề thuộc kỹ thuật (sau đây gọi tắt là Quy định) ban hành kèm theo Thông tư 22