Biên tập viên hạng 2 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 1 Điều 2 Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III Mã số: V.11.01.03.
...
Như vậy, theo quy định trên, viên
Mã số của biên tập viên hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 1 Điều 2 Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III Mã số: V.11.01.03.
...
Như vậy, theo quy định trên, viên
Viên chức giữ chức danh thẩm kế viên hạng 1 có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định như sau:
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng
1. Nhóm chức danh nghề nghiệp kiến trúc sư, bao gồm:
a) Kiến trúc sư hạng I Mã số: V.04.01.01
b) Kiến trúc sư hạng II Mã số: V.04
Viên chức giữ chức danh thẩm kế viên hạng 3 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định như sau:
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng
1. Nhóm chức danh nghề nghiệp kiến trúc sư, bao gồm:
a) Kiến trúc sư hạng I Mã số: V.04.01.01
b) Kiến trúc sư hạng II Mã số: V.04
Viên chức giữ chức danh thẩm kế viên hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định như sau:
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành Xây dựng
1. Nhóm chức danh nghề nghiệp kiến trúc sư, bao gồm:
a) Kiến trúc sư hạng I Mã số: V.04.01.01
b) Kiến trúc sư hạng II Mã số: V.04
khung năng lực của vị trí việc làm hoặc ngành, chuyên ngành đất đai, địa chính, bản đồ, trắc địa, viễn thám, địa lý;
b) Có chứng chỉ hoàn thành chương trình bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính.
3. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ:
a) Am hiểu pháp luật đất đai;
b) Có kiến thức chuyên môn về
1 Điều 9 Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định như sau:
Cách xếp lương
1. Các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính được áp dụng Bảng lương chuyên môn, nghiệp vụ đối với cán bộ, viên chức trong các đơn vị sự nghiệp của Nhà nước (Bảng 3) ban hành kèm theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2004 của Chính
Viên chức giữ chức danh hộ sinh hạng 2 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 2 Điều 2 Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp
..
2. Nhóm chức danh hộ sinh, bao gồm:
a) Hộ sinh hạng II Mã số: V.08.06.14
b) Hộ sinh hạng III Mã số: V.08.06.15
c) Hộ sinh hạng IV Mã số: V.08
Mã số của viên chức giữ chức danh hộ sinh hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 2 Điều 2 Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp
..
2. Nhóm chức danh hộ sinh, bao gồm:
a) Hộ sinh hạng II Mã số: V.08.06.14
b) Hộ sinh hạng III Mã số: V.08.06.15
c) Hộ sinh hạng IV Mã số: V.08
Viên chức giữ chức danh hộ sinh hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 2 Điều 2 Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp
..
2. Nhóm chức danh hộ sinh, bao gồm:
a) Hộ sinh hạng II Mã số: V.08.06.14
b) Hộ sinh hạng III Mã số: V.08.06.15
c) Hộ sinh hạng IV Mã số: V.08
Viên chức dinh dưỡng hạng 2 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định như sau:
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
1. Dinh dưỡng hạng II Mã số: V.08.09.24
2. Dinh dưỡng hạng III Mã số: V.08.09.25
3. Dinh dưỡng hạng IV Mã số: V.08.09.26
Như vậy, theo quy định trên, viên chức giữ chức
Mã số của viên chức dinh dưỡng hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định như sau:
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
1. Dinh dưỡng hạng II Mã số: V.08.09.24
2. Dinh dưỡng hạng III Mã số: V.08.09.25
3. Dinh dưỡng hạng IV Mã số: V.08.09.26
Như vậy, theo quy định trên, viên chức giữ chức
Viên chức dinh dưỡng hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 28/2015/TTLT-BYT-BNV quy định như sau:
Mã số, phân hạng chức danh nghề nghiệp dinh dưỡng
1. Dinh dưỡng hạng II Mã số: V.08.09.24
2. Dinh dưỡng hạng III Mã số: V.08.09.25
3. Dinh dưỡng hạng IV Mã số: V.08.09.26
Như vậy, theo quy định trên, viên chức giữ chức
chuyên ngành âm thanh, điện tử - viễn thông;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành âm thanh viên.
3. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
a) Am hiểu đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành;
b) Thành thạo về nghiệp vụ chuyên ngành; Am hiểu
chức danh nghề nghiệp âm thanh viên hạng III hoặc tương đương tối thiểu là 09 năm (không kể thời gian tập sự, thử việc). Trường hợp có thời gian tương đương thì phải có ít nhất 01 năm (đủ 12 tháng) giữ chức danh nghề nghiệp âm thanh viên hạng III tính đến ngày hết thời hạn nộp hồ sơ đăng ký dự thi hoặc xét thăng hạng;
b) Trong thời gian giữ chức danh
chuyên ngành âm thanh, điện tử - viễn thông;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành âm thanh viên.
3. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
a) Nắm vững đường lối, chủ trương, chính sách của Đảng và pháp luật của Nhà nước về lĩnh vực chuyên ngành;
b) Hiểu biết về âm thanh, nắm được nguyên tắc kết
viên hạng IV
...
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
a) Có bằng tốt nghiệp trung cấp trở lên chuyên ngành âm thanh; công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành âm thanh viên.
3. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
a) Nắm được đường lối, chủ
Viên chức giữ chức danh kỹ thuật y hạng 3 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 3 Điều 2 Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp
...
3. Nhóm chức danh kỹ thuật y, bao gồm:
a) Kỹ thuật y hạng II Mã số: V.08.07.17
b) Kỹ thuật y hạng III Mã số: V.08.07.18
c) Kỹ thuật y hạng IV Mã số: V
Mã số của chức danh kỹ thuật y hạng 4 là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 3 Điều 2 Thông tư liên tịch 26/2015/TTLT-BYT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp
...
3. Nhóm chức danh kỹ thuật y, bao gồm:
a) Kỹ thuật y hạng II Mã số: V.08.07.17
b) Kỹ thuật y hạng III Mã số: V.08.07.18
c) Kỹ thuật y hạng IV Mã số: V.08.07.19
Như
học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thông tin an ninh hàng hải.
...
Theo đó Thông tin an ninh hàng hải hạng 2 phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của