Kiểm lâm viên chính được áp dụng hệ số lương loại mấy? Kiểm lâm viên chính có phải đảm nhận việc tổ chức triển khai thực hiện các lĩnh vực trong công tác nghiệp vụ chuyên môn về quản lý rừng?
Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn chịu trách nhiệm trước ai? Cục trưởng phải đáp ứng tiêu chuẩn về trình độ, phẩm chất như thế nào?
Cho tôi hỏi Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Lai Châu vừa thông báo tuyển dụng viên chức với số lương là bao nhiêu? Câu hỏi của anh Hoàng (Khánh Hòa)
Ngạch kỹ thuật viên kiểm dịch thực vật có mã số bao nhiêu?
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mã số các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
...
2. Các ngạch công chức chuyên ngành kiểm dịch thực vật
a) Kiểm dịch viên chính thực vật Mã số: 09.318
b) Kiểm dịch viên thực vật Mã số: 09
Mã số ngạch của Kiểm lâm viên là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 4 Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mã số các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
...
4. Các ngạch công chức chuyên ngành kiểm lâm
a) Kiểm lâm viên chính, Mã số: 10.225
b) Kiểm lâm viên, Mã số: 10.226
c) Kiểm lâm viên trung cấp, Mã số: 10
Cho tôi hỏi kiểm lâm viên có phải giám sát việc thực hiện quy ước, hương ước bảo vệ và phát triển rừng? Có yêu cầu trình độ tin học đối với kiểm lâm viên không? Câu hỏi của anh Tuấn (Hà Tĩnh)
Cho hỏi viên chức muốn giữ chức danh kiểm dịch viên chính thực vật phải có tiêu chuẩn về trình độ đào tạo và năng lực chuyên môn như thế nào? Mức lương hiện nay đối với chức danh này? Câu hỏi của anh Dũng (Vũng Tàu).
Cho tôi hỏi để được làm kiểm dịch viên chính động vật thì cần có tiêu chuẩn về trình độ đào tạo và năng lực chuyên môn như thế nào? Mức lương hiện nay của chức danh này? Câu hỏi của anh Lâm (Kiên Giang).
Ngạch kỹ thuật viên kiểm dịch động vật có mã số ngạch bao nhiêu?
Căn cứ khoản 1 Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mã số các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
1. Các ngạch công chức chuyên ngành kiểm dịch động vật
a) Kiểm dịch viên chính động vật Mã số: 09.315
b) Kiểm dịch viên động vật Mã số: 09
Mã số ngạch của kiểm lâm viên trung cấp là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 4 Điều 3 Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định như sau:
Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm:
...
4. Kiểm lâm:
b) Kiểm lâm viên chính Mã số ngạch: 10.225
c) Kiểm lâm viên Mã số ngạch: 10.226
d) Kiểm lâm viên trung cấp Mã số
Kiểm ngư viên trung cấp có mã số ngạch là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 5 Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mã số các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
...
5. Các ngạch công chức chuyên ngành kiểm ngư
a) Kiểm ngư viên chính Mã số: 25.309
b) Kiểm ngư viên Mã số: 25.310
c) Kiểm ngư viên trung cấp Mã số
Thuyền viên kiểm ngư trung cấp có mã số ngạch bao nhiêu?
Căn cứ khoản 6 Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mã số các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
...
6. Các ngạch công chức chuyên ngành thuyền viên kiểm ngư
a) Thuyền viên kiểm ngư chính Mã số: 25.312
b) Thuyền viên kiểm ngư Mã số: 25.313
c
Mã số ngạch của thuyền viên kiểm ngư chính là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 6 Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mã số các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
...
6. Các ngạch công chức chuyên ngành thuyền viên kiểm ngư
a) Thuyền viên kiểm ngư chính Mã số: 25.312
b) Thuyền viên kiểm ngư Mã số: 25.313
c
Kiểm ngư viên chính trong cơ quan kiểm ngư có mã số ngạch bao nhiêu?
Căn cứ khoản 5 Điều 3 Thông tư 07/2015/TT-BNV quy định như sau:
Chức danh, mã số ngạch công chức chuyên ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn, gồm:
...
5. Kiểm ngư:
a) Kiểm ngư viên chính Mã số ngạch: 25.309
b) Kiểm ngư viên Mã số ngạch: 25.310
c) Kiểm ngư viên trung
Kiểm dịch viên thực vật có mã số ngạch là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Mã số các ngạch công chức ngành nông nghiệp và phát triển nông thôn
...
2. Các ngạch công chức chuyên ngành kiểm dịch thực vật
a) Kiểm dịch viên chính thực vật Mã số: 09.318
b) Kiểm dịch viên thực vật Mã số: 09.319
c) Kỹ