19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
35
20
Thanh
gồm: Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Thái Nguyên (thuộc Quân khu 1); Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình (thuộc Quân khu 3); Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông (thuộc Quân khu 5) và 4 tỉnh Tuyên Quang
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
35
20
Thanh
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
35
20
Thanh
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
35
20
Thanh
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
35
20
Thanh
hình tổ chức, cơ chế điều phối vùng để thực hiện liên kết nội vùng và thúc đẩy liên kết giữa các vùng, nâng cao hiệu quả sử dụng nguồn lực.
- Vùng trung du và miền núi phía Bắc, gồm 14 tỉnh: Hà Giang, Cao Bằng, Lạng Sơn, Bắc Giang, Phú Thọ, Thái Nguyên, Bắc Kạn, Tuyên Quang, Lào Cai, Yên Bái, Lai Châu, Sơn La, Điện Biên và Hoà Bình.
- Vùng đồng
Quảng Ninh
14
4
Hải Phòng
15-16
5
Thái Bình
17
6
Nam Định
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
35
20
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
35
20
Thanh
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
35
phương
Ký hiệu
1
Cao Bằng
11
2
Lạng Sơn
12
3
Quảng Ninh
14
4
Hải Phòng
15-16
5
Thái Bình
17
6
Nam Định
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh Bình
miền núi phía Bắc (gồm 14 tỉnh)
Các tỉnh: Bắc Giang, Bắc Kạn, Cao Bằng, Điện Biên, Hà Giang, Hòa Bình, Lai Châu, Lào Cai, Lạng Sơn, Phú Thọ, Sơn La, Thái Nguyên, Tuyên Quang, Yên Bái.
2
Đồng bằng sông Hồng (gồm 11 tỉnh, thành phố)
Thành phố Hà Nội, thành phố Hải Phòng.
Các tỉnh: Bắc Ninh, Hà Nam, Hải Dương, Hưng Yên, Nam Định, Ninh Bình
Cho tôi hỏi hình thức xét tuyển để tuyển dụng viên chức năm nay của Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Quảng Nam như thế nào? Câu hỏi của anh H.D.N (Nam Định).
Cho tôi hỏi giáo viên dạy lớp hòa nhập cộng đồng của người khuyết tật được hưởng những quyền lợi gì? Mức phụ cấp ra sao? Câu hỏi của anh Hùng Dũng đến từ Tuyên Quang.
Cho tôi hỏi đối tượng nào được hưởng chế độ bệnh nghề nghiệp do nhiễm Covid 19? Yếu tố gây bệnh Covid 19 được xác định như thế nào? Câu hỏi của chị Trâm (Tuyên Quang)