Cho hỏi viên chức có chức danh kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng 4 có mã số bao nhiêu? Hiện nay, chức danh này có mức lương như thế nào? Câu hỏi của anh Hiền (Đà Lạt).
Cho tôi hỏi kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng 4 cần đáp ứng tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn nghiệp vụ ra sao? Câu hỏi của anh D.N (Bình Phước)
Cho hỏi viên chức muốn giữ chức danh kiểm nghiệm viên cây trồng hạng 2 thì cần đáp ứng tiêu chuẩn về trình độ và năng lực như thế nào? Mức lương của chức danh là bao nhiêu? Câu hỏi của anh Kiên (Lâm Đồng).
Cho hỏi được biết sắp tới mức lương cơ sở sẽ có thay đổi, như vậy khi đó viên chức giữ chức danh kiểm nghiệm viên cây trồng hạng 3 sẽ được nhận mức lương là bao nhiêu? Câu hỏi của chị Khánh (Bình Phước).
vật hạng IV - Mã số: V.03.02.06
3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng
a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07
b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08
c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09
Như vậy, giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng 3 có mã số chức danh nghề nghiệp là V.03
vật hạng IV - Mã số: V.03.02.06
3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng
a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07
b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08
c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09
Như vậy, giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng 3 có mã số chức danh nghề nghiệp là V.03
vật hạng IV - Mã số: V.03.02.06
3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng
a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07
b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08
c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09
Như vậy, giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng 3 có mã số chức danh nghề nghiệp là V.03
IV - Mã số: V.03.02.06
3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng
a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07
b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08
c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09
Theo đó, bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng 3 có mã số chức danh nghề nghiệp là V.03.01.02
Bảo vệ viên
IV - Mã số: V.03.02.06
3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng
a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07
b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08
c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09
Như vậy, viên chức giữ chức danh kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng 4 có mã số chức danh nghề nghiệp V.03
vật hạng IV - Mã số: V.03.02.06
3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng
a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07
b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08
c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09
Như vậy, giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng 2 có mã số chức danh nghề nghiệp là V.03
vật hạng IV - Mã số: V.03.02.06
3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng
a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07
b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08
c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09
Như vậy, giám định viên thuốc bảo vệ thực vật hạng 2 có mã số chức danh nghề nghiệp là V.03
thực vật hạng IV - Mã số: V.03.02.06
3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng
a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07
b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08
c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09
Như vậy, kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng 4 có mã số chức danh nghề nghiệp
thực vật hạng IV - Mã số: V.03.02.06
3. Chức danh kiểm nghiệm cây trồng
a) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng II - Mã số: V.03.03.07
b) Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng III - Mã số: V.03.03.08
c) Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng IV - Mã số V.03.03.09
Như vậy, kỹ thuật viên giám định thuốc bảo vệ thực vật hạng 4 có mã số chức danh nghề nghiệp