đường sắt hạng 1
V.12.11.01
6,20 đến 8,00
14.508.000 đến 18.720.000
Quản lý dự án đường sắt hạng 2
V.12.11.02
4,40 đến 6,78
10.296.000 đến 15.865.200
Quản lý dự án đường sắt hạng 3
V.12.11.03
2,34 đến 4,98
5.475.600 đến 11.653.200
Quản lý dự án đường sắt hạng 4
V.12.11.04
2,10 đến 4,89
4.914.000 đến 11
(đồng/giờ)
- Thành phố Thủ Đức.
- Các quận: Quận 1, Quận 3, Quận 4, Quận 5, Quận 6, Quận 7, Quận 8, Quận 10, Quận 11, Quận 12, Bình Thạnh, Tân Phú, Tân Bình, Bình Tân, Phú Nhuận, Gò Vấp
- Các huyện Củ Chi, Hóc Môn, Bình Chánh, Nhà Bè
I
4.680.000
22.500
- Huyện Cần Giờ
II
4.160.000
20.000
Theo đó, quận 5 thành phố Hồ
Phóng viên hạng 1 có mã số chức danh nghề nghiệp bao nhiêu?
Căn cứ tại Điều 2 Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I
Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II
Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III
Mã số: V.11.01.03.
2. Chức danh phóng viên
a) Phóng
Biên dịch viên hạng 1 có mã số chức danh nghề nghiệp bao nhiêu?
Căn cứ tại Điều 2 Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I
Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II
Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III
Mã số: V.11.01.03.
2. Chức danh phóng viên
a
luật; huy động người lao động làm thêm giờ vượt quá số giờ theo quy định của pháp luật theo một trong các mức sau đây:
a) Từ 5.000.000 đồng đến 10.000.000 đồng đối với vi phạm từ 01 người đến 10 người lao động;
b) Từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với vi phạm từ 11 người đến 50 người lao động;
c) Từ 20.000.000 đồng đến 40.000.000 đồng đối
Mã số chức danh an toàn thông tin hạng 1 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành an toàn thông tin, bao gồm:
a) An toàn thông tin hạng I - Mã số V.11.05.09
b) An toàn thông tin hạng II - Mã số V.11.05.10
c) An toàn thông tin hạng
Mã số của viên chức công nghệ thông tin hạng 1 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành an toàn thông tin, bao gồm:
a) An toàn thông tin hạng I - Mã số V.11.05.09
b) An toàn thông tin hạng II - Mã số V.11.05.10
c) An toàn thông tin
Các chức danh biên tập viên hiện nay là gì?
Căn cứ tại Điều 2 Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I
Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II
Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III
Mã số: V.11.01.03.
2. Chức danh phóng viên
a) Phóng viên hạng I
Mã
thông ban hành quy định:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I
Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II
Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III
Mã số: V.11.01.03.
2. Chức danh phóng viên
a) Phóng viên hạng I
Mã số: V.11.02.04;
b) Phóng viên hạng II
Mã số: V.11.02.05;
c) Phóng viên hạng
thông ban hành quy định:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I
Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II
Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III
Mã số: V.11.01.03.
2. Chức danh phóng viên
a) Phóng viên hạng I
Mã số: V.11.02.04;
b) Phóng viên hạng II
Mã số: V.11.02.05;
c) Phóng viên hạng
Truyền thông ban hành quy định:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I
Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II
Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III
Mã số: V.11.01.03.
2. Chức danh phóng viên
a) Phóng viên hạng I
Mã số: V.11.02.04;
b) Phóng viên hạng II
Mã số: V.11.02.05;
c) Phóng viên
Truyền thông ban hành quy định:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I
Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II
Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III
Mã số: V.11.01.03.
2. Chức danh phóng viên
a) Phóng viên hạng I
Mã số: V.11.02.04;
b) Phóng viên hạng II
Mã số: V.11.02.05;
c) Phóng viên
Các chức danh đạo diễn truyền hình hiện nay là gì?
Căn cứ tại Điều 2 Thông tư 13/2022/TT-BTTTT quy định:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh biên tập viên
a) Biên tập viên hạng I
Mã số: V.11.01.01;
b) Biên tập viên hạng II
Mã số: V.11.01.02;
c) Biên tập viên hạng III
Mã số: V.11.01.03.
2. Chức danh phóng viên
a) Phóng viên
Các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công nghệ thông tin là gì?
Căn cứ tại Điều 3 Thông tư 08/2022/TT-BTTTT quy định:
Mã số các chức danh nghề nghiệp
1. Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành an toàn thông tin, bao gồm:
a) An toàn thông tin hạng I - Mã số V.11.05.09
b) An toàn thông tin hạng II - Mã số V.11.05.10
c) An
Kiến trúc sư hạng 1 phải là người tham gia chính của ít nhất một trong những đồ án nào?
Căn cứ khoản 3 Điều 4 Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định như sau:
Kiến trúc sư hạng I - Mã số: V.04.01.01
...
3. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ:
...
đ) Đã chủ trì thiết kế, chủ trì thẩm định thiết kế bộ môn chuyên ngành hoặc
ngày 08 - 11/5/1978 tại Thủ đô Hà Nội.
- Đại hội V Công đoàn Việt Nam, nhiệm kỳ 1983 - 1988: Họp từ ngày 16 - 18/11/1983 tại Thủ đô Hà Nội.
- Đại hội VI Công đoàn Việt Nam, nhiệm kỳ 1988 - 1993: Họp từ ngày 17- 20/10/1988 tại Thủ đô Hà Nội.
- Đại hội VII Công đoàn Việt Nam, nhiệm kỳ 1993 - 1998: Họp từ ngày 09 - 12/11/1993 tại Thủ đô Hà Nội
Công đoàn Việt Nam (Họp từ ngày 11 - 14/02/1974 tại Thủ đô Hà Nội).
- Đại hội IV Công đoàn Việt Nam, nhiệm kỳ 1978 - 1983 (Họp từ ngày 08 - 11/5/1978 tại Thủ đô Hà Nội)
- Đại hội V Công đoàn Việt Nam, nhiệm kỳ 1983 - 1988 (Họp từ ngày 16 - 18/11/1983 tại Thủ đô Hà Nội).
- Đại hội VI Công đoàn Việt Nam, nhiệm kỳ 1988 - 1993 (Họp từ ngày 17- 20
tháng 7 năm 2024, mức lương cơ sở là 2.340.000 đồng/tháng.
Theo đó, bảng lương mới của viên chức chức danh nghề nghiệp phóng viên từ 1/7/2024 như sau:
Chức danh nghề nghiệp viên chức
Mã số
Hệ số lương
Mức lương (từ 1/7/2024)
Đơn vị: Đồng
Phóng viên hạng 1
V.11.02.04
6,20 đến 8,00
14.508.000 đến 18.720.000
Phóng viên