Mã số chức danh tìm kiếm cứu nạn hàng hải hạng 1 là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 1 Điều 2 Thông tư 38/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tìm kiếm cứu nạn hàng hải, thông tin an ninh hàng hải
1. Các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tìm kiếm cứu nạn hàng hải
a) Tìm kiếm cứu nạn hàng hải
trở lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tìm kiếm cứu nạn hàng hải.
...
Theo đó chức danh tìm kiếm cứu nạn hàng hải hạng 2 yêu cầu phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với
lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành tìm kiếm cứu nạn hàng hải.
...
Theo đó yêu cầu chức danh tìm kiếm cứu nạn hàng hải hạng 3 phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu
Mã số của chức danh quản lý dự án hàng hải hạng 1 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 41/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án hàng hải
1. Quản lý dự án hàng hải hạng I Mã số: V.12.41.01
2. Quản lý dự án hàng hải hạng II Mã số: V.12.41.02
3. Quản lý dự án hàng hải hạng III Mã số
chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng
a) Có bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên với ngành, chuyên ngành đào tạo phù hợp với vị trí việc làm;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành cảng vụ hàng không.
...
Theo đó cảng vụ viên hàng không hạng 4 yêu cầu có bằng tốt nghiệp trình độ cao đẳng trở lên với ngành
Mã số của viên chức quản lý dự án hàng hải hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 41/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án hàng hải
1. Quản lý dự án hàng hải hạng I Mã số: V.12.41.01
2. Quản lý dự án hàng hải hạng II Mã số: V.12.41.02
3. Quản lý dự án hàng hải hạng III Mã số
Chức danh quản lý dự án hàng hải hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 41/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án hàng hải
1. Quản lý dự án hàng hải hạng I Mã số: V.12.41.01
2. Quản lý dự án hàng hải hạng II Mã số: V.12.41.02
3. Quản lý dự án hàng hải hạng III Mã số
Viên chức giữ chức danh quản lý dự án đường sắt hạng 1 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 49/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường sắt
1. Quản lý dự án đường sắt hạng I Mã số: V.12.11.01
2. Quản lý dự án đường sắt hạng II Mã số: V.12.11.02
3. Quản lý dự án đường
Mã số của chức danh quản lý dự án đường sắt hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 49/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường sắt
1. Quản lý dự án đường sắt hạng I Mã số: V.12.11.01
2. Quản lý dự án đường sắt hạng II Mã số: V.12.11.02
3. Quản lý dự án đường sắt hạng III
Mã số của quản lý dự án đường sắt hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 49/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường sắt
1. Quản lý dự án đường sắt hạng I Mã số: V.12.11.01
2. Quản lý dự án đường sắt hạng II Mã số: V.12.11.02
3. Quản lý dự án đường sắt hạng III Mã số: V
Chức danh quản lý dự án đường sắt hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 49/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường sắt
1. Quản lý dự án đường sắt hạng I Mã số: V.12.11.01
2. Quản lý dự án đường sắt hạng II Mã số: V.12.11.02
3. Quản lý dự án đường sắt hạng III
hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thông tin an ninh hàng hải.
...
Theo đó yêu cầu thông tin an ninh hàng hải hạng 1 phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc
Mã số của chức danh quản lý dự án đường bộ hạng 1 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 46/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ
1. Quản lý dự án đường bộ hạng I Mã số: V.12.23.01
2. Quản lý dự án đường bộ hạng II Mã số: V.12.23.02
3. Quản lý dự án đường bộ hạng III Mã số
Mã số của chức danh quản lý dự án đường bộ hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 46/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ
1. Quản lý dự án đường bộ hạng I Mã số: V.12.23.01
2. Quản lý dự án đường bộ hạng II Mã số: V.12.23.02
3. Quản lý dự án đường bộ hạng III Mã số
Viên chức giữ chức danh quản lý dự án đường bộ hạng 3 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 46/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ
1. Quản lý dự án đường bộ hạng I Mã số: V.12.23.01
2. Quản lý dự án đường bộ hạng II Mã số: V.12.23.02
3. Quản lý dự án đường bộ
Quản lý dự án đường bộ hạng 4 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 46/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý dự án đường bộ
1. Quản lý dự án đường bộ hạng I Mã số: V.12.23.01
2. Quản lý dự án đường bộ hạng II Mã số: V.12.23.02
3. Quản lý dự án đường bộ hạng III Mã số: V.12
Viên chức đăng kiểm hạng 1 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm
1. Viên chức đăng kiểm hạng I Mã số: V.12.31.01
2. Viên chức đăng kiểm hạng II Mã số: V.12.31.02
3. Viên chức đăng kiểm hạng III Mã số: V.12.31.03
4. Viên chức đăng kiểm
Mã số của viên chức đăng kiểm hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm
1. Viên chức đăng kiểm hạng I Mã số: V.12.31.01
2. Viên chức đăng kiểm hạng II Mã số: V.12.31.02
3. Viên chức đăng kiểm hạng III Mã số: V.12.31.03
4. Viên chức đăng
Viên chức đăng kiểm hạng 3 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 45/2022/TT-BGTVT quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đăng kiểm
1. Viên chức đăng kiểm hạng I Mã số: V.12.31.01
2. Viên chức đăng kiểm hạng II Mã số: V.12.31.02
3. Viên chức đăng kiểm hạng III Mã số: V.12.31.03
4. Viên chức đăng kiểm
đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành đào tạo phù hợp với yêu cầu của vị trí việc làm;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành thông tin an ninh hàng hải.
...
Theo đó, để làm viên chức Thông tin an ninh hàng hải hạng 3 yêu cầu phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên với ngành hoặc chuyên ngành