Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng 2 có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 4 Điều 2 Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
...
4. Chức danh kiểm nghiệm chăn nuôi, bao gồm:
a) Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II - Mã số: V.03.07.19
b) Kiểm
Mã số của kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ khoản 4 Điều 2 Thông tư liên tịch 37/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành chăn nuôi và thú y
...
4. Chức danh kiểm nghiệm chăn nuôi, bao gồm:
a) Kiểm nghiệm viên chăn nuôi hạng II - Mã số: V.03.07.19
b
Mã số của bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên bảo vệ
bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành đạo diễn truyền hình.
...
Theo đó để làm đạo diễn truyền hình hạng 3 yêu cầu phải có bằng tốt nghiệp đại học trở lên ngành đạo diễn.
Đạo diễn truyền hình hạng 3 yêu cầu phải có bằng cấp gì? (Hình từ Internet)
Nhiệm vụ của đạo diễn truyền hình hạng 3 là gì?
Căn cứ khoản 1
Mã số của dự báo viên khí tượng thủy văn hạng 4 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 54/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành dự báo khí tượng thủy văn
1. Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng II Mã số: V.06.03.07
2. Dự báo viên khí tượng thủy văn hạng III Mã số: V.06
Viên chức giữ chức danh địa chính viên hạng 2 có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 52/2015/TTLT-BTNMT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành địa chính
1. Địa chính viên hạng II Mã số: V.06.01.01
2. Địa chính viên hạng III Mã số: V.06.01.02
3. Địa chính viên hạng IV Mã số: V.06
Kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng là ai? Thực hiện những nhiệm vụ gì?
Căn cứ khoản 2 Điều 3 Thông tư 18/2020/TT-BNNPTNT quy định kỹ thuật viên quản lý bảo vệ rừng là một trong những chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành quản lý bảo vệ rừng.
Và theo quy định tại khoản 1 Điều 11 Thông tư 18/2020/TT-BNNPTNT quy định như sau:
Kỹ thuật viên
Mã số của chức danh kiểm nghiệm viên thủy sản hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản, bao gồm:
1. Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II
Mã số của chức danh kiểm nghiệm viên thủy sản hạng 3 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản, bao gồm:
1. Kiểm nghiệm viên thủy sản hạng II
Mã số của chức danh kỹ thuật viên kiểm nghiệm thủy sản hạng 4 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 38/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản
Chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành kiểm nghiệm thủy sản, bao gồm:
1. Kiểm nghiệm viên thủy
Thông tư 16/2021/TT-BVHTTDL quy định như sau:
Di sản viên hạng II - Mã số: V.10.05.16
...
2. Tiêu chuẩn về trình độ đào tạo, bồi dưỡng:
a) Có bằng đại học trở lên phù hợp với lĩnh vực di sản văn hóa;
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành di sản văn hóa.
3. Tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ
Kỹ thuật viên bảo vệ thực vật hạng 4 có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên bảo vệ
Mã số chức danh kiểm nghiệm viên cây trồng hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên
Kiểm nghiệm viên cây trồng hạng 3 có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên bảo vệ thực
Kỹ thuật viên kiểm nghiệm cây trồng hạng 4 có mã số bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư liên tịch 36/2015/TTLT-BNNPTNT-BNV quy định như sau:
Mã số và phân hạng chức danh nghề nghiệp của viên chức chuyên ngành trồng trọt và bảo vệ thực vật
1. Chức danh bảo vệ thực vật
a) Bảo vệ viên bảo vệ thực vật hạng II - Mã số: V.03.01.01
b) Bảo vệ viên bảo
chuẩn viên chức dân số.
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số (dùng cho các hạng chức danh dân số).
...
Theo đó không yêu cầu về trình độ ngoại ngữ đối với ngạch dân số viên hạng 3.
Đối chiếu với quy định cũ tại khoản 2 Điều 5 Thông tư liên tịch 08/2016/TTLT-BYT-BNV khi chưa sửa đổi có quy định tiêu chuẩn về trình
tạo, bồi dưỡng
a) Tốt nghiệp đại học nhóm ngành Y tế công cộng trở lên; trường hợp tốt nghiệp đại học nhóm ngành khác trở lên thì phải có chứng chỉ đạt chuẩn viên chức dân số.
b) Có chứng chỉ bồi dưỡng theo tiêu chuẩn chức danh nghề nghiệp dân số (dùng cho các hạng chức danh dân số).
...
Theo đó để được làm dân số viên hạng 2, về trình độ đào tạo
Mã số của chức danh công tác xã hội viên chính là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH quy định như sau
Chức danh và mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
1. Công tác xã hội viên chính Mã số: V.09.04.01
2. Công tác xã hội viên Mã số: V.09.04.02
3. Nhân viên công tác xã hội Mã số: V.09.04.03
Như
Nhân viên công tác xã hội có mã số là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 26/2022/TT-BLĐTBXH quy định như sau
Chức danh và mã số chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành công tác xã hội
1. Công tác xã hội viên chính Mã số: V.09.04.01
2. Công tác xã hội viên Mã số: V.09.04.02
3. Nhân viên công tác xã hội Mã số: V.09.04.03
Như vậy, theo quy
Mã số của hướng dẫn viên văn hóa hạng 2 là bao nhiêu?
Căn cứ Điều 2 Thông tư 03/2022/TT-BVHTTDL quy định như sau:
Mã số các chức danh nghề nghiệp viên chức chuyên ngành văn hóa cơ sở
1. Nhóm chức danh phương pháp viên, bao gồm:
a) Phương pháp viên hạng II Mã số: V.10.06.19
b) Phương pháp viên hạng III Mã số: V.10.06.20
c) Phương pháp viên