thay đổi
2
Ra quyết định
2
Quản lý nguồn lực
2
Phát triển viên chức
2
Thẩm kế viên hạng 2 yêu cầu có năng lực như thế nào? (Hình từ Internet)
Thẩm kế viên hạng 2 phải thực hiện công việc gì?
Căn cứ Bản mô tả vị trí việc làm Thẩm kế viên hạng 2 tại Mục 2 Phụ lục 4 kèm theo Thông tư 10/2023/TT-BXD thì
nghiệp Quận Tân Bình.
- Chi nhánh được đặt tại Trung tâm dạy nghề Quận Tân Bình
- Địa chỉ: 456 Trường Chinh, Phường 13, Quận Tân Bình.
- Đường dây nóng điểm tiếp nhận hồ sơ hưởng trợ cấp thất nghiệp BHTN Tân Bình số điện thoại: 028 384 26154
- Thời gian làm việc của chi nhánh BHTN quận Tân Bình theo khung giờ hành chính:
Thứ 2 đến Thứ 6: Từ 8h00
Cán bộ, công chức là gì?
Căn cứ theo quy định tại khoản 1 Điều 4 Luật Cán bộ, công chức 2008 quy định về cán bộ, công chức theo đó:
Cán bộ là công dân Việt Nam, được bầu cử, phê chuẩn, bổ nhiệm giữ chức vụ, chức danh theo nhiệm kỳ trong cơ quan của Đảng Cộng sản Việt Nam, Nhà nước, tổ chức chính trị - xã hội ở trung ương, ở tỉnh, thành phố trực
có các nghĩa vụ được nêu trên.
Đưa người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng nhưng không giải quyết vấn đề phát sinh trong trường hợp người lao động chết thì bị xử lý như thế nào?
Căn cứ khoản 8 Điều 42 Nghị định 12/2022/NĐ-CP quy định về xử phạt vi phạm hành chính đối với hành vi vi phạm của doanh nghiệp hoạt động dịch vụ đưa
như sau:
Vi phạm quy định về hoạt động kiểm định chất lượng giáo dục nghề nghiệp
...
8. Hình thức xử phạt bổ sung:
a) Tước quyền sử dụng thẻ kiểm định viên chất lượng giáo dục nghề nghiệp có thời hạn từ 06 tháng đến 12 tháng đối với hành vi vi phạm quy định tại các điểm b, đ, e và g khoản 1 Điều này;
b) Tịch thu tang vật là thẻ kiểm định viên
4,8%/năm.
Ngân hàng Chính sách xã hội chịu trách nhiệm toàn diện về các nội dung, số liệu báo cáo, đề xuất.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến ngày 31 tháng 12 năm 2024.
..."
Như vậy, từ 10/5/2023 cho đến ngày 31/12/2024, người lao động thu nhập thấp nếu đáp ứng đủ điều kiện vay có thể vay vốn ưu đãi với mức 4,8%/năm
.800.000 đồng/tháng.
Cụ thể mức lương bác sĩ được thể hiện dưới bảng sau đây:
STT
Đối tượng
Mức lương
1
Bác sĩ
4.212.000 đến 8.964.000 (đồng/tháng)
2
Bác sĩ chính
7.920.000 đến 12.204.000 (đồng/tháng)
3
Bác sĩ cao cấp
11.160.000 đến 14.400.000 (đồng/tháng)
* Đối với bác sĩ là người lao động:
Ngoài đối tượng
tàn tật, khuyết tật là 21 tiết đối với giáo viên ở cấp tiểu học, 17 tiết đối với giáo viên ở cấp trung học cơ sở.
2a. Định mức tiết dạy của giáo viên trường dự bị đại học là 12 tiết
3. Giáo viên làm Tổng phụ trách Đội Thiếu niên tiền phong Hồ Chí Minh trường hạng I dạy 2 tiết một tuần, trường hạng II dạy 1/3 định mức tiết dạy, trường hạng III dạy 1/2
.588.000
3,86
5.751.400
6.948.000
4,06
6.049.400
7.308.000
Theo đó kể từ ngày 01/7/2023, lương cơ sở tăng lên đến 1,8 triệu đồng/tháng, dẫn đến lương của nhân viên thuế cũng tăng lên đáng kể.
hành người nước ngoài vẫn phải xin cấp giấy phép lao động theo quy định (trừ khi thuộc các trường hợp không thuộc diện cấp giấy phép lao động khác).
Ký hiệu thị thực dành cho giám đốc điều hành là người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam là gì?
Tại Điều 8 Luật Nhập cảnh, xuất cảnh, quá cảnh, cư trú của người nước ngoài tại Việt Nam 2014 được
tiêu chuẩn về năng lực chuyên môn, nghiệp vụ được nêu trên.
Thăng hạng chức danh thẩm kế viên hạng 2 phải đáp ứng yêu cầu gì?
Căn cứ khoản 4 Điều 8 Thông tư liên tịch 11/2016/TTLT-BXD-BNV quy định như sau:
Thẩm kế viên hạng II - Mã số: V.04.02.05
...
4. Việc thăng hạng chức danh thẩm kế viên hạng II
Viên chức thăng hạng từ chức danh thẩm kế viên
,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3,50
15
Hạ sĩ
3,20
Theo đó, Đại úy quân đội có hệ số lương là: 5.40
Theo quy định tại Điều 3
tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3,50
15
Hạ sĩ
3,20
Theo đó, Đại úy công an có hệ số lương là: 5.40
Theo quy định tại Điều 3 Thông tư 41
,40
2
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung
10,40
2
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
phép lao động.
Hồ sơ đề nghị xác nhận NLĐ nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động gồm những gì?
Căn cứ theo tại khoản 3 Điều 8 Nghị định 152/2020/NĐ-CP (được sửa đổi bởi điểm b khoản 13 Điều 1 Nghị định 70/2023/NĐ-CP) như sau:
Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động
...
3. Hồ sơ đề nghị xác nhận không
tướng
10,40
2
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3
Đại tướng
10,40
2
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3
10,40
2
Thượng tướng
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
9,80
3
Trung tướng
9,20
4
Thiếu tướng
8,60
5
Đại tá
8,00
6
Thượng tá
7,30
7
Trung tá
6,60
8
Thiếu tá
6,00
9
Đại úy
5,40
10
Thượng úy
5,00
11
Trung úy
4,60
12
Thiếu úy
4,20
13
Thượng sĩ
3,80
14
Trung sĩ
3,50
15