Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo hiện nay của Phó Cục trưởng Cục Hộ tịch, quốc tịch, chứng thực được nhận là bao nhiêu? Câu hỏi của anh H.K.P (Phú Yên)
Cho tôi hỏi Phó Cục trưởng Cục Quản lý đăng ký kinh doanh được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh B.L.P (Phú Yên)
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo hiện nay của Phó Cục trưởng Cục Quản lý, giám sát kế toán, kiểm toán được nhận là bao nhiêu? Câu hỏi của anh T.L.P (Phú Yên)
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo hiện nay của Phó Cục trưởng Cục Kỹ thuật an toàn và Môi trường công nghiệp được nhận là bao nhiêu? Câu hỏi của anh T.L.P (Phú Yên)
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo của người giữ chức vụ Cục trưởng Cục Quản lý xây dựng công trình nhận được hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh H.T.T (Phú Yên)
Cho tôi hỏi mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo hiện nay của Phó Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn được nhận là bao nhiêu? Câu hỏi của anh T.L.P (Phú Yên)
Cho tôi hỏi Phó Cục trưởng Cục Chất lượng, Chế biến và Phát triển thị trường được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh H.T.T (Phú Yên)
Cho tôi hỏi người giữ chức vụ Cục trưởng Cục Hợp tác quốc tế thuộc Bộ VHTTDL được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh H.B.T (Phú Yên)
Cho tôi hỏi Phó Cục trưởng Cục Mỹ thuật, Nhiếp ảnh và Triển lãm được nhận mức phụ cấp chức vụ lãnh đạo hiện nay là bao nhiêu? Câu hỏi của anh N.N.P (Phú Yên)
Phú Yên
Khai giảng năm học 2023-2024 vào ngày 05/9/2023
46
Quảng Bình
Khai giảng năm học 2023-2024 vào ngày 05/9/2023
47
Quảng Nam
Khai giảng năm học 2023-2024 vào ngày 05/9/2023
48
Quảng Ngãi
Khai giảng năm học 2023-2024 vào ngày 05/9/2023.
49
Quảng Ninh
Khai giảng năm học 2023-2024 vào ngày 05
Nam Định
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Nam Định
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Định
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh
Định
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Ninh
Nam Định
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
Nam Định
18
7
Phú Thọ
19
8
Thái Nguyên
20
9
Yên Bái
21
10
Tuyên Quang
22
11
Hà Giang
23
12
Lào Cai
24
13
Lai Châu
25
14
Sơn La
26
15
Điện Biên
27
16
Hoà Bình
28
17
Hà Nội
Từ 29 đến
33 và 40
18
Hải Dương
34
19
gồm: Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn, Bắc Giang, Bắc Ninh, Thái Nguyên (thuộc Quân khu 1); Quảng Ninh, Hải Phòng, Thái Bình, Nam Định, Hà Nam, Ninh Bình, Hải Dương, Hưng Yên, Hòa Bình (thuộc Quân khu 3); Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh Hòa, Ninh Thuận, Kon Tum, Gia Lai, Đắk Lắk, Đắk Nông (thuộc Quân khu 5) và 4 tỉnh Tuyên Quang