CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
HỢP ĐỒNG THI CÔNG NỘI THẤT
Căn cứ Bộ luật dân sự năm 2015 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 24/11/2015 có hiệu lực ngày 01/01/2017.
Căn cứ Luật thương mại năm 2005 được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam thông qua ngày 14/6/2005 có hiệu lực ngày 01/01/2006.
Căn cứ vào nhu cầu và năng lực của hai bên.
Hôm nay, ngày … tháng … năm … tại … , chúng tôi ký tên dưới đây gồm có:
Bên A: Chủ đầu tư (hoặc đại diện của Chủ đầu tư)
Họ và tên: …………………Năm sinh: …………
CMND/CCCD số:……………. cấp ngày:…/…/…tại …………….
Địa chỉ: ………………………………………
Điện thoại: ……………………………………..
Bên B: Đơn vị thi công nội thất
Tên tổ chức:………………………………
MST: …………………………..
Đại diện: Ông/bà ………………………. Chức vụ: …………………..
Địa chỉ trụ sở: ……………………………………………….
Điện thoại: ………………………………………………….
Hai bên thống nhất ký kết hợp đồng thi công nội thất tại công trình:
Địa chỉ: ………………………………………………….
Loại công trình:………………………………………..
Điều 1. Nội dung và khối lượng công việc cần đề cập trong mẫu hợp đồng thi công
1. Bên A giao cho Bên B thầu thi công toàn bộ sản phẩm nội thất theo đúng bản vẽ kiến trúc, nội thất đã được hai bên thống nhất và ký xác nhận kèm theo hợp đồng này.
2. Bên B sử dụng toàn bộ vật tư, chất liệu, mã số màu theo đúng thông số kỹ thuật, chủng loại, số lượng thể hiện trong phụ lục đã được hai bên thống nhất và ký xác nhận kèm theo hợp đồng này.
Điều 2. Thời hạn thi công
2.1. Thời hạn thi công là … ngày, tính từ:
Ngày…Tháng…Năm…..
Ngày…Tháng…Năm… Bàn giao.
2.2. Gia hạn thời gian hoàn thành
Bên B được phép gia hạn thời gian hoàn thành nếu có một trong những lý do sau đây:
1. Có sự thay đổi phạm vi công việc, thiết kế, biện pháp thi công theo yêu cầu của Chủ đầu tư làm ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện hợp đồng.
2. Sự chậm trễ, trở ngại trên công trường do Chủ đầu tư, nhân lực của Chủ đầu tư hay các nhà thầu khác của Chủ đầu tư gây ra.
3. Do ảnh hưởng của các trường hợp bất khả kháng như: động đất, bão, lũ, lụt, lốc, sóng thần, lỡ đất, hoạt động núi lửa, chiến tranh, dịch bệnh.
Điều 3. Giá trị hợp đồng thi công
Tổng giá trị hợp đồng: ………………………………. VND
Viết bằng chữ: ……………………………..đồng
Đơn giá chưa bao gồm thuế VAT
Điều 4. Cách thức thanh toán hợp đồng thi công nội thất theo từng giai đoạn (tiền mặt hoặc chuyển khoản)
Khi hợp đồng được ký kết, để đảm bảo vốn sản xuất, Bên A ứng trước cho Bên B …% kinh phí trên tổng giá trị hợp đồng
Số tiền: ………………VND
Sau khi Bên B thi công 70% khối lượng công việc, Bên A thanh toán tiếp …% tiền trên tổng giá trị hợp đồng
Số tiền: ………………VND
Bên A thanh toán …% còn lại sau khi nghiệm thu và bàn giao toàn bộ đồ nội thất
Số tiền: ……………….VND
Điều 5. Trách nhiệm Bên A
1. Chọn người giám sát có chuyên môn và thông báo bằng văn bản cho Nhà thầu về nhân lực chính sẽ theo dõi số lượng và chất lượng sản phẩm trong suốt thời gian sản xuất.
2. Tổ chức cho bộ phận thi công của Bên B được tạm trú tại địa phương.
3. Chuẩn bị đầy đủ kinh phí và thanh toán đúng thời hạn cho Bên B. Nếu chậm thanh toán, Bên B được tính lãi suất Ngân hàng trên số tiền Bên A nợ.
Điều 6. Trách nhiệm Bên B
1. Sản xuất và thi công nội thất đúng với nội dung và khối lượng công việc quy định tại Điều 1.
2. Hoàn thành các hạng mục công trình đúng thời hạn hợp đồng, đảm bảo an toàn, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ. Bên B có lỗi chậm hoàn thành công trình sẽ bị phạt 2% mỗi tuần giá trị của khối lượng bị kéo dài (trừ trường hợp do lỗi Bên A gây ra, những ngày thiên tai, mưa bão hoặc trường hợp bất khả kháng không thể thi công được).
3. Chịu toàn bộ chi phí và lệ phí cho các quyền về đường đi lại mà nhà thầu cần có, bao gồm lối vào công trình.
Điều 7. Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng
7.1. Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng bởi Bên A (Chủ đầu tư)
Chủ đầu tư được quyền tạm ngưng hoặc chấm dứt hợp đồng nếu Bên B:
1. Không thực hiện công việc đúng tiến độ mà không phải do lỗi của Chủ đầu tư.
2. Giao thầu phụ toàn bộ dự án hoặc chuyển nhượng hợp đồng mà không có sự thỏa thuận của Chủ đầu tư.
3. Bị phá sản, vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản.
7.2. Tạm ngừng và chấm dứt hợp đồng bởi Bên B (Đơn vị thi công)
Bên B được quyền tạm ngưng hoặc chấm dứt hợp đồng nếu Chủ đầu tư:
1. Không hoàn thành nghĩa vụ thanh toán theo thỏa thuận của hợp đồng này.
2. Yêu cầu tạm ngừng thi công bị kéo dài quá 45 ngày.
3. Bị phá sản, vỡ nợ, bị đóng cửa, bị quản lý tài sản.
4. Vi phạm luật Dân Sự, Thương Mại, luật Xây Dựng hiện hành hoặc yêu cầu trái với thuần phong mỹ tục mà Nhà nước không cho phép.
7.3. Thanh toán sau khi chấm dứt hợp đồng
1. Ngay khi thông báo chấm dứt hợp đồng có hiệu lực, Chủ đầu tư xem xét đồng ý hoặc xác định giá trị của công trình, vật tư, vật liệu, tài liệu của Bên B và các khoản tiền phải thanh toán cho Bên B cho các công việc đã thực hiện đúng theo Hợp đồng.
2. Chủ đầu tư có quyền thu lại các phí tổn do hư hỏng, mất mát mà Chủ đầu tư phải chịu sau khi tính đến bất kỳ một khoản nợ nào đối với Bên B.
Điều 8. Bảo hành dự án thị công nội thất
Sau khi nhận được biên bản nghiệm thu công trình, hạng mục công trình để đưa vào sử dụng, Bên B phải:
1. Thực hiện bảo hành công trình trong thời gian 12 tháng.
2. Trong thời gian bảo hành công trình, Bên B phải sửa chữa mọi sai sót, khiếm khuyết do lỗi thi công nội thất bằng chi phí của Bên B. Việc sửa chữa các lỗi này phải được bắt đầu trong vòng không quá 7 ngày sau khi nhận được thông báo của Chủ đầu tư về các lỗi.
Điều 9. Điều khoản chung của mẫu hợp đồng thi công nội thất
1. Màu sắc trong bản vẽ gần với màu thực tế khi thi công trong mức kỹ thuật in hiện đại cho phép.
2. Hàng đã đặt thi công không được phép trả lại.
3. Công trình chỉ được phép đưa vào sử dụng sau khi hai bên cùng ký vào biên bản nghiệm thu.
4. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày ký.
5. Hai bên cam kết thực hiện đúng các điều khoản của hợp đồng, bên nào vi phạm sẽ phải chịu trách nhiệm theo đúng qui định của pháp luật về hợp đồng kinh tế.
6. Trong quá trình thực hiện nếu có phát sinh tăng hoặc giảm thì hai bên chủ động thương lượng giải quyết, khi cần sẽ lập phụ lục hợp đồng hoặc biên bản bổ sung hợp đồng.
7. Hợp đồng này được lập thành 02 (hai) bản có giá trị như nhau, mỗi bên giữ 01 (một) bản.
ĐẠI DIỆN BÊN A ĐẠI DIỆN BÊN B
(Hợp đồng này chỉ mang tính chất tham khảo)