CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------o0o---------
Số: ..../HĐDV
…, ngày … tháng … năm …
HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ
THỰC HIỆN CÁC THỦ TỤC THỎA THUẬN TRƯỚC
(V/v: ........ của ……………)
· Căn cứ Bộ luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;
· Căn cứ Luật thương mại số 36/2005/QH11 ngày 14/6/2005;
· Căn cứ Luật kiểm toán độc lập số 67/2011/QH12 ngày 29/3/2011;
· Căn cứ Nghị định số 17/2012/NĐ-CP ngày 13/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật kiểm toán độc lập;
· Căn cứ Chuẩn mực Việt Nam về dịch vụ liên quan số 4400 - Hợp đồng thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước đối với thông tin tài chính;
Hợp đồng này được lập bởi và giữa các bên:
BÊN A : ……………………………………........................................................................
Người đại diện : ……………………………………….....................................
Chức vụ : ……………………………………….....................................
(Theo Giấy ủy quyền số …………………………ngày …………)(nếu là Phó Giám đốc)
Địa chỉ : ……………………………………….....................................
Email : …………………; Tel ………………; Fax: ………….........
Mã số thuế : ……………………………………….....................................
Tài khoản số : ……………………………………….....................................
Tại Ngân hàng : ……………………………………….....................................
BÊN B: CÔNG TY KIỂM TOÁN XYZ
Người đại diện : ……………………………………….....................................
Chức vụ : ……………………………………….....................................
(Theo Giấy ủy quyền số …………………………ngày …………)(nếu là Phó Giám đốc)
Địa chỉ : ……………………………………….....................................
Email : …………………; Tel ………………; Fax: …………. ........
Mã số thuế : ……………………………………….....................................
Tài khoản số : ……………………………………….....................................
Tại Ngân hàng : ……………………………………….....................................
ĐIỀU 1: NỘI DUNG HỢP ĐỒNG
Bên B sẽ thực hiện các thủ tục sau và sẽ báo cáo cho Bên A về các phát hiện thực tế từ công việc của Bên B:
[Mô tả nội dung, lịch trình và phạm vi của các thủ tục được thực hiện bao gồm các tham chiếu cụ thể đến các tài liệu, sổ kế toán sẽ được xem xét, những người cần tiếp xúc và những bên sẽ được yêu cầu xác nhận].
ĐIỀU 2: TRÁCH NHIỆM CỦA CÁC BÊN
Trách nhiệm của Bên A:
Cung cấp các thông tin, tài liệu cần thiết và quyền tiếp cận với các cá nhân, tập thể cần tiếp xúc, xác nhận có liên quan đến việc thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước. Chịu trách nhiệm về tính đầy đủ và phù hợp của các thủ tục thỏa thuận trước.
Tạo điều kiện thuận tiện cho các nhân viên của Bên B trong quá trình làm việc.
Thanh toán đầy đủ phí dịch vụ và các phí khác (nếu có) cho Bên B theo quy định tại Điều 4 của Hợp đồng này.
Trách nhiệm của Bên B:
Bên B sẽ thực hiện các thủ tục đã nêu tại Điều 1 Hợp đồng này và sẽ báo cáo cho Bên A về các phát hiện thực tế từ công việc của bên B.
Công việc của Bên B được thực hiện phù hợp với quy định của Chuẩn mực Việt Nam về dịch vụ liên quan số 4400 - Hợp đồng thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước đối với thông tin tài chính và Bên B sẽ nêu rõ điều này trong báo cáo về các phát hiện thực tế của Bên B.
Các thủ tục mà Bên B sẽ thực hiện chỉ nhằm giúp đỡ Bên A trong việc [nêu mục đích]. Báo cáo về các phát hiện thực tế của Bên B chỉ cung cấp thông tin cho Bên A mà không được sử dụng cho bất kỳ mục đích nào khác.
Các thủ tục mà Bên B sẽ thực hiện không hình thành một cuộc kiểm toán hoặc soát xét báo cáo tài chính theo chuẩn mực kiểm toán Việt Nam hoặc chuẩn mực Việt Nam về hợp đồng dịch vụ soát xét và do đó sẽ không đưa ra bất kỳ sự đảm bảo nào trong báo cáo về các phát hiện thực tế của Bên B.
ĐIỀU 3: BÁO CÁO VỀ CÁC PHÁT HIỆN THỰC TẾ
Sau khi hoàn thành thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước, Bên B sẽ cung cấp cho Bên A ........... bộ báo cáo về các phát hiện thực tế bằng tiếng Việt, ............. bộ báo cáo về các phát hiện thực tế bằng tiếng (Anh).
Báo cáo về các phát hiện thực tế sẽ được lập bằng văn bản, gồm các nội dung theo quy định của Chuẩn mực Việt Nam về dịch vụ liên quan số 4400 - Hợp đồng thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước đối với thông tin tài chính, pháp luật và các quy định có liên quan.
ĐIỀU 4: PHÍ DỊCH VỤ VÀ PHƯƠNG THỨC THANH TOÁN
Phí dịch vụ
Tổng phí dịch vụ cho các dịch vụ nêu tại Điều 1 là: .............VND (bằng chữ: ............).
Phí dịch vụ đã bao gồm (hoặc chưa bao gồm) chi phí đi lại, ăn ở và phụ phí khác và chưa bao gồm 10% thuế GTGT.
Điều khoản thanh toán (theo thỏa thuận):
Phí dịch vụ sẽ được thanh toán bằng chuyển khoản trực tiếp vào tài khoản của Bên B.
Bên B sẽ phát hành hóa đơn GTGT cho Bên A khi hoàn thành việc cung cấp dịch vụ, phù hợp với quy định của pháp luật về thuế hiện hành.
ĐIỀU 5: CAM KẾT THỰC HIỆN
Hai bên cam kết thực hiện tất cả các điều khoản đã ghi trong hợp đồng. Trong quá trình thực hiện, nếu phát sinh vướng mắc, hai bên phải kịp thời thông báo cho nhau để cùng tìm phương án giải quyết. Mọi thay đổi phải được thông báo trực tiếp cho mỗi bên bằng văn bản (hoặc qua email) theo địa chỉ trên đây.
Thời gian hoàn thành dịch vụ thực hiện các thủ tục thỏa thuận trước dự kiến là ........ ngày kể từ ngày hợp đồng có hiệu lực (hoặc ngày bắt đầu thực hiện dịch vụ).
Mọi tranh chấp hoặc khiếu kiện phát sinh trong quá trình thực hiện hợp đồng sẽ được giải quyết bằng thương lượng hoặc theo Bộ luật dân sự nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và tại tòa án kinh tế do hai bên lựa chọn.
ĐIỀU 6: HIỆU LỰC, NGÔN NGỮ VÀ THỜI HẠN HỢP ĐỒNG
Hợp đồng này được lập thành ........... bản (............... bản tiếng Việt và ............. bản tiếng (Anh), mỗi bên giữ ........... bản tiếng Việt và ........... bản tiếng (Anh)), có giá trị như nhau và có hiệu lực kể từ ngày có đủ chữ ký, con dấu của cả hai bên.
Hợp đồng này tự động được thanh lý sau khi Bên A và Bên B đã hoàn thành trách nhiệm của mỗi bên.
Đại diện Bên A | Đại diện Bên B |
CÔNG TY ………… | CÔNG TY KIỂM TOÁN XYZ |
Giám đốc | Giám đốc |
(Chữ ký, họ và tên, đóng dấu) | (Chữ ký, họ và tên, đóng dấu) |
Nguồn: Thông tư 68/2015/TT-BTC