TIỆN ÍCH NÂNG CAO
Tra cứu Văn bản, Tiêu Chuẩn VN, Công văn Mẫu hợp đồng

Mẫu hợp đồng => HỢP ĐỒNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG CƯ

Cập nhật: 30/07/2014

Tải về

Chỉnh sửa và tải về

HỢP ĐNG THẾ CHẤP CĂN HỘ NHÀ CHUNG

(Số: ……………./HĐTCCHCC)

 

Hôm nay, ngày ……tháng … năm …, Tại …………………………………………………….Chúng tôi gồm có:

BÊN THẾ CHẤP (BÊN A):

a) Trường hợp là cá nhân:

Ông/bà: .…………………………………………………………….. Năm sinh: ……….……………………..

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: …………………………………………

Hộ khẩu: ………….……………………………..……………………………………………………………….

Địa chỉ:…………………………………………..………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………..…………………………..…………………………………………………………….

Là chủ sở hữu căn hộ chung cư: ………………………..………………..…………………………………..

b) Trường hợp là đồng chủ sở hữu:

Ông/bà: …………….……………………………………………….. Năm sinh: ……………………………..

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: ……………………………..………….

Hộ khẩu: ………………………………………………..…………………………………………………..……

Địa chỉ:…………………………………………..………………………………………………………………..

Điện thoại: ……………..…………………………..…………………………………………………………….

Ông/bà: ……….…………………………………………………….. Năm sinh: ……………………………..

CMND số: …………………… Ngày cấp ……………….. Nơi cấp: …………………..…………………….

Hộ khẩu: ………………………………………………..………………………………………………..………

Địa chỉ:…………………………………………..………………………………………………………………..

Điện thoại: ..………………………………………..…………………………………………………………….

Là chủ sở hữu căn hộ chung cư: ………………..………………………..…………………………………..

Các chứng từ sở hữu và tham khảo về căn hộ chung cư đã được cơ quan có thẩm quyền cấp cho Bên A gồm có:

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………………………………………..

 

BÊN NHẬN THẾ CHẤP (BÊN B):

Địa chỉ:…………………..………………………………….………………………..……………………………

Điện thoại: ..………………..………………………………….………………………..………………………..

Fax: …………..……..………………………………….………………………..……………………………….

E-mail: ………………….………………………………….………………………..…………………………….

Mã số thuế: ………………………..…………………………….………………………..………………………

Tài khoản số: ………………………..………………….………….………………………..……………………

Do ông (bà): ……………………..……………………………….Năm sinh: ………………………..…………

Chức vụ: ……………………….…………………………….………………………..………….làm đại diện. 

 

Hai bên đồng ý thc hin vic thế chp căn h nhà chung cư theo các tho thun sau đây:

 

ĐIỀU 1: NGHĨA VỤ ĐƯỢC BẢO ĐẢM

1.1. Bên A đồng ý thế chp căn h ca mình để bo đảm thc hin nghĩa v dân s đối vi bên B.

1.2. Nghĩa v được bo đảm là: …………………..……………………………………………………………

 

ĐIỀU 2: TÀI SẢN THẾ CHẤP

2.1. Căn hộ thuộc quyền sở hữu của bên A theo ………………………..……………………, cụ thể như sau:

a) Địa chỉ : ………………………..………………………………….………………………..………………

b) Căn hộ số: ………………………………………………………….. tầng: ..........................................

c) Tổng diện tích sử dụng: ..................………………………..……………………………………………...

d) Diện tích xây dựng: ………………………..……………………........................................................

e) Kết cấu nhà: ......................………………………..………………………………………………………..

f) Số tầng nhà: ………………………..……………………………………………..…………………………..

2.2. Căn hộ nêu trên là tài sản gắn liền với thửa đất sau:

a) Thửa đất số: ………………………..……………………………………………..………………………….

b) Tờ bản đồ số: ………………………..……………………………………………..………………………..

c) Địa chỉ thửa đất: ………………………..……………………………………………..……………………..

d) Diện tích: ............................... m2 (bằng chữ: ………………………..…………………………………)

e) Hình thức sử dụng:

- Sử dụng riêng: ………………………..……………………..m2

- Sử dụng chung: ………………………..……………………m2

f) Mục đích sử dụng: ………………………..………………….

g) Thời hạn sử dụng: ………………………..………………….

h) Nguồn gốc sử dụng: ………………………..……………….

2.3. Những hạn chế về quyền sử dụng đất (nếu có): ………………..…………………………………….

 

ĐIỀU 3: G TRỊ  TÀI SẢN THẾ CHP

Giá tr tài sn thế chp nêu ti Điu 2 của Hợp đồng này là: ...................... VNĐ (Bng ch: ............................................ đồng) theo văn bn xác định giá tr tài sn thế chp ngày ....... tháng ....... năm ..........

 

ĐIỀU 4: THỜI HẠN THẾ CHẤP

Thời hạn thế chấp căn hộ: …………………………………..………………………………………….....

Nếu không có thỏa thuận thì việc thế chấp có thời hạn cho đến khi chấm dứt nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp.

 

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

4.1. Nghĩa v ca bên A:

a) Giao các giy t v tài sn thế chp cho bên B;

b) Không được chuyn nhượng, chuyn đổi, tng cho, cho thuê, góp vn hoc dùng tài sn thế chp để bo đảm cho nghĩa v khác nếu không được bên B đồng ý bng văn bn;

c) Bo qun, gi gìn tài sn thế chp;

d) Áp dụng các biện pháp cần thiết để khắc phục, kể cả phải ngừng việc khai thác công dụng tài sản thế chấp nếu do việc khai thác đó mà tài sản thế chấp có nguy cơ mất giá trị hoặc giảm sút giá trị;

e) To điu kin thun li cho bên B kim tra tài sn thế chp;

f) Thông báo cho bên B về các quyền của người thứ ba đối với tài sản thế chấp, nếu có; trong trường hợp không thông báo thì bên B có quyền hủy hợp đồng thế chấp tài sản và yêu cầu bồi thường thiệt hại hoặc duy trì hợp đồng và chấp nhận quyền của người thứ ba đối với tài sản thế chấp;

4.2. Quyn ca bên A:

a) Được khai thác công dụng, hưởng hoa lợi, lợi tức từ tài sản, trừ trường hợp hoa lợi, lợi tức cũng thuộc tài sản thế chấp theo thoả thuận;Nhn li các giy t v tài sn thế chp sau khi hoàn thành nghĩa v tr n.

b) Yêu cu bên B bi thường thit hi nếu làm mt, hư hng các giy t v tài sn thế chp.

c) Được đầu tư để làm tăng giá trị của tài sản thế chấp;

d) Được chuyển nhượng, chuyển đổi, tặng cho, cho thuê, góp vốn hoặc dùng tài sản thế chấp để bảo đảm cho nghĩa vụ khác nếu được bên B đồng ý bằng văn bản;

e) Được cho thuê, cho mượn tài sản thế chấp nhưng phải thông báo cho bên thuê, bên mượn biết về việc tài sản cho thuê, cho mượn đang được dùng để thế chấp và phải thông báo cho bên B biết;

f) Nhận lại tài sản thế chấp do người thứ ba giữ, khi nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác.

 

ĐIỀU 5: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

5.1. Nghĩa v ca bên B:

a) Gi và bo qun các giy t v tài sn thế chp, trong trường hp làm mt, hư hng, thì phi bi thường thit hi cho bên A;

b) Giao li các giy t v tài sn thế chp cho bên A khi chấm dứt thế chấp phải hoàn trả cho bên thế chấp giấy tờ về tài sản thế chấp;

c) Yêu cầu cơ quan nhà nước có thẩm quyền đăng ký giao dịch bảo đảm xoá đăng ký trong các trường hợp do pháp luật quy định.

5.2. Quyn ca bên B

a) Kim tra hoc yêu cu bên A cung cp thông tin v thc trng tài sn thế chp;

b) Yêu cu bên A áp dng các bin pháp cn thiết để bo toàn giá tr tài sn thế chp trong trường hp tài sn thế chp có nguy cơ b hư hng do khai thác, s dng;

c) Yêu cầu bên A hoặc người thứ ba giữ tài sản thế chấp giao tài sản đó cho mình để xử lý trong trường hợp đến hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên có nghĩa vụ không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ;

d) Được xem xét, kiểm tra trực tiếp tài sản thế chấp, nhưng không được cản trở hoặc gây khó khăn cho việc sử dụng,

e) Yêu cầu bên thuê, bên mượn tài sản thế chấp trong trường hợp quy định tại Mục 4.2 Điều 4 Hợp đồng này phải chấm dứt việc sử dụng tài sản thế chấp, nếu việc sử dụng làm mất giá trị hoặc giảm sút giá trị của tài sản đó;

f) Giám sát, kiểm tra quá trình hình thành tài sản trong trường hợp nhận thế chấp bằng tài sản hình thành trong tương lai;

 

ĐIỀU 6: VIỆC ĐĂNG THẾ CHP NỘP LỆ PHÍ

6.1. Vic đăng ký thế chp ti cơ quan có thm quyn theo quy định ca pháp lut do bên .................. chu trách nhim thc hin.

6.2. L phí liên quan đến việc thế châp căn hộ theo Hp đồng này do bên .................. chu trách nhim np.

 

ĐIU 7: XỬ TÀI SẢN THẾ CHẤP

7.1. Trong trường hợp hết thời hạn thực hiện nghĩa vụ mà bên A không thực hiện hoặc thực hiện không đúng nghĩa vụ thì bên B có quyền yêu cầu xử lý căn hộ thế chấp theo phương thức:

……………………………………………………………………………………………………………...........

7.2. Việc xử lý căn hộ thế chấp được thực hiện để thanh toán nghĩa vụ cho bên B sau khi đã trừ chi phí bảo quản, bán căn hộ và các chi phí khác có liên quan đến việc xử lý căn hộ thế chấp.

 

ĐIỀU 8: CHẤM DỨT THẾ CHẤP TÀI SẢN

Việc thế chấp tài sản chấm dứt trong các trường hợp sau đây:

8.1. Nghĩa vụ được bảo đảm bằng thế chấp chấm dứt;

8.2. Việc thế chấp căn hộ được hủy bỏ hoặc được thay thế bằng biện pháp bảo đảm khác;

8.3. Căn hộ thế chấp đã được xử lý;

8.4. Theo thoả thuận của các bên.

 

ĐIU 9: GIẢI QUYT TRANH CHẤP HỢP ĐNG

Trong quá trình thc hin Hp đồng này, nếu phát sinh tranh chp, các bên cùng nhau thương lượng gii quyết trên nguyên tc tôn trng quyn li ca nhau; trong trường hp không gii quyết được, thì mt trong hai bên có quyn khi kin để yêu cu toà án có thm quyn gii quyết theo quy định ca pháp lut.

 

ĐIU 9: CAM ĐOAN CỦA CÁC BÊN

Bên A và bên B chu trách nhim trước pháp lut v nhng li cam đoan sau đây:

9.1. Bên A cam đoan:

a) Nhng thông tin v nhân thân, v căn h đã ghi trong Hp đồng này là đúng s tht;

b) Ti thi đim giao kết Hp đồng này

- Căn h không có tranh chp;

- Căn h không b kê biên để bo đảm thi hành án;

c) Vic giao kết Hp đồng này hoàn toàn t nguyn, không b la di, không bị ép buc;

d) Thc hin đúng và đầy đủ các tho thun đã ghi trong Hp đồng này.

9.2. Bên B cam đoan:

a) Nhng thông tin v nhân thân đã ghi trong Hp đồng này là đúng s tht;

b) Đã xem xét k, biết rõ v căn h nêu ti Điu 2 của Hợp đồng này và các giy t v quyn s hu căn h, quyn s dng đất;

c) Vic giao kết Hp đồng này hoàn toàn t nguyn, không b la di, không bị ép buc;

d) Thc hin đúng và đầy đủ các tho thun đã ghi trong Hp đồng này.

 

ĐIỀU 9: HIỆU LỰC CỦA HỢP ĐỒNG

Hợp đồng này có hiệu lực pháp lý từ ngày …… tháng …. năm ……. Đến ngày …… tháng ….. năm …...

Hợp đồng được lập thành ………. (………..) bản, mỗi bên giữ một bản và có giá trị như nhau.

 

                    BÊN A                                                                BÊN B

            (Ký, ghi rõ họ tên)                                                (Ký, ghi rõ họ tên)

 

 

LỜI CHỨNG CỦA CÔNG CHỨNG VIÊN

Hôm nay, ngày ......... tháng .......... năm ......... (Bằng chữ: ..............................................................)

tại ..................................................., tôi ............................................., Công chứng viên, Phòng Công chứng số ..............., tỉnh/thành phố ....................................

 

CÔNG CHỨNG:

- Hp đồng thế chp bng căn h nhà chung cư được giao kết gia bên A là ................. và bên B là ................; các bên đã t nguyn tho thun giao kết hp đồng;             

- Ti thi đim công chng, các bên đã giao kết hp đồng có năng lc hành vi dân s phù hp theo quy định ca pháp lut;

- Ni dung tho thun ca các bên trong hp đồng không vi phm điu cm ca pháp lut, không trái đạo đức xã hi:

..................................................................................................................................................

..................................................................................................................................................

- Hp đồng này được làm thành .......... bn chính (mi bn chính gm ....... t, ........trang), giao cho:

+ Bên A ....... bn chính;

+ Bên B ....... bn chính;

Lưu ti Phòng Công chng mt bn chính.

                                                    S................................, quyn s ................TP/CC-SCC/HĐGD.

                                                                                    CÔNG CHỨNG VIÊN

                                                                             (Ký, đóng du và ghi rõ h tên)

 

 

 

Đăng nhập

HỖ TRỢ NHANH

Hỗ trợ qua Zalo
Hỗ trợ trực tuyến
(028) 3930 3279
0906 22 99 66
0838 22 99 66

 


DMCA.com Protection Status
IP: 3.148.108.192
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!