Quy định định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT200 như thế nào?

Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT200 được quy định như thế nào? Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT120 được quy định như thế nào? Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT85 được quy định như thế nào? Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra HQ75 được quy định như thế nào? Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên ca nô cao tốc ST1520A + ST214 + ST217 được quy định như thế nào? Định biên thuyền viên trên phương tiện thủy nội địa (PTTNĐ) lắp máy trong có tổng công suất từ 15 sức ngựa (HP) đến dưới 100HP, hoặc phương tiện có lắp máy ngoài có tổng công suất máy chính đến dưới 400HP được quy định như thế nào?

Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT200 được quy định như thế nào?

Tại Điều 12 Quy định tiêu chuẩn chức danh, chức trách, nhiệm vụ; định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu thuyền tuần tra, kiểm soát hải quan ban hành kèm theo Quyết định 2328/QĐ-TCHQ năm 2020 định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT200 được quy định như sau:

TT

Danh mục

Chức danh thuyền viên

Định biên

Bố trí chức danh theo công suất máy và tải trọng

1

Thuyền trưởng

01

Hạng nhì

2

Phó thuyền trưởng

01

Hạng nhì (ba)

3

Máy trưởng

01

Hạng nhất

4

Máy hai

01

Hạng nhất (nhì)

5

Thợ máy

03


6

Thủy thủ

04



Tổng

11


thuyền viên trên tàu

Quy định định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT200 như thế nào? (Hình từ Internet)

Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT120 được quy định như thế nào?

Tại Điều 13 Quy định tiêu chuẩn chức danh, chức trách, nhiệm vụ; định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu thuyền tuần tra, kiểm soát hải quan ban hành kèm theo Quyết định 2328/QĐ-TCHQ năm 2020 định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT120 được quy định như sau:

TT

Danh mục

chức danh thuyền viên

Định biên

Bố trí chức danh theo công suất máy và tải trọng

1

Thuyền trưởng

01

Hạng nhì

2

Phó thuyền trưởng

01

Hạng nhì (ba)

3

Máy trưởng

01

Hạng nhất

4

Máy hai

01

Hạng nhất (nhì)

5

Thợ máy

03


6

Thủy thủ

04



Tổng

11


Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT85 được quy định như thế nào?

Tại Điều 14 Quy định tiêu chuẩn chức danh, chức trách, nhiệm vụ; định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu thuyền tuần tra, kiểm soát hải quan ban hành kèm theo Quyết định 2328/QĐ-TCHQ năm 2020 định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra TT85 được quy định như sau:

TT

Danh mục

chức danh thuyền viên

Định biên

Bố trí chức danh theo công suất máy và tải trọng

1

Thuyền trưởng

01

Hạng ba

2

Phó thuyền trưởng

01

Hạng ba (tư)

3

Máy trưởng

01

Hạng nhì

4

Máy hai

01

Hạng nhì (ba)

5

Thợ máy

02


6

Thủy thủ

03



Tổng

09


Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra HQ75 được quy định như thế nào?

Tại Điều 15 Quy định tiêu chuẩn chức danh, chức trách, nhiệm vụ; định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu thuyền tuần tra, kiểm soát hải quan ban hành kèm theo Quyết định 2328/QĐ-TCHQ năm 2020 định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu tuần tra HQ75 được quy định như sau:

TT

Danh mục

chức danh thuyền viên

Định biên

Bố trí chức danh theo công suất máy và tải trọng

1

Thuyền trưởng

01

Hạng nhì

2

Phó thuyền trưởng

01

Hạng nhì (ba)

3

Máy trưởng

01

Hạng nhì

4

Máy hai

01

Hạng nhì (ba)

5

Thợ máy

02


6

Thủy thủ

04



Tổng

10


Định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên ca nô cao tốc ST1520A + ST214 + ST217 được quy định như thế nào?

Tại Điều 16 Quy định tiêu chuẩn chức danh, chức trách, nhiệm vụ; định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu thuyền tuần tra, kiểm soát hải quan ban hành kèm theo Quyết định 2328/QĐ-TCHQ năm 2020 định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên ca nô cao tốc ST1520A + ST214 + ST217 được quy định như sau:

TT

Danh mục

chức danh thuyền viên

Định biên

Bố trí chức danh theo công suất máy và tải trọng

1

Thuyền trưởng

01

Hạng ba

2

Phó thuyền trưởng



3

Máy trưởng

01

Hạng nhì

4

Máy hai



5

Thợ máy

02


6

Thủy thủ

02



Tổng

06


Định biên thuyền viên trên phương tiện thủy nội địa (PTTNĐ) lắp máy trong có tổng công suất từ 15 sức ngựa (HP) đến dưới 100HP, hoặc phương tiện có lắp máy ngoài có tổng công suất máy chính đến dưới 400HP được quy định như thế nào?

Tại Điều 20 Quy định tiêu chuẩn chức danh, chức trách, nhiệm vụ; định biên an toàn tối thiểu thuyền viên trên tàu thuyền tuần tra, kiểm soát hải quan ban hành kèm theo Quyết định 2328/QĐ-TCHQ năm 2020 định biên thuyền viên trên phương tiện thủy nội địa (PTTNĐ) lắp máy trong có tổng công suất từ 15 sức ngựa (HP) đến dưới 100HP, hoặc phương tiện có lắp máy ngoài có tổng công suất máy chính đến dưới 400HP được quy định như sau:

TT

Danh mục

chức danh thuyền viên

Định biên

Bố trí chức danh theo công suất máy và tải trọng

1

Thuyền trưởng

01

Hạng tư


Tổng

01


Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Thuyền viên trên tàu

Vũ Thiên Ân

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào