Kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường được lập kế hoạch như thế nào?

Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường như thế nào? Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường như thế nào? Mong nhận hỗ trợ sớm nhất!

1. Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường như thế nào?

Căn cứ Mục 1 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

1. Lập kế hoạch kiểm tra, nghiệm thu

Trường hợp nhiệm vụ, dự án có cả 2 hạng Mục kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu và phần mềm ứng dụng tài nguyên và môi trường thì chỉ được áp dụng một lần định mức tại bước này.

a) Nội dung công việc

- Lập kế hoạch kiểm tra.

b) Phân loại khó khăn

- Các yếu tố ảnh hưởng

+ Loại dự án, nhiệm vụ;

+ Hình thức đấu thầu.

- Tính Điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

STT

Các yếu tố ảnh hưởng

Điểm

1

Loại dự án, nhiệm vụ (n): tối đa 60 Điểm

 

n ≤ 1 tỷ đồng

10

 

1 < n ≤ 5 tỷ đồng

20

 

5 < n < 10 tỷ đồng

40

 

n ≥ 10 tỷ đồng

60

2

Hình thức đấu thầu: tối đa 40 Điểm

 

Giao nhiệm vụ

10

 

Chỉ định thầu

30

 

Đấu thầu rộng rãi

40

- Phân loại khó khăn

Căn cứ Điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số Điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Lập kế hoạch kiểm tra. Tổng số Điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

STT

Mức độ khó khăn

Khoảng Điểm

1

KK1

K ≤ 40

2

KK2

40 < K < 85

3

KK3

K ≥ 85

c) Định biên

STT

Danh Mục công việc

KS3

1

Lập kế hoạch kiểm tra

1

d) Định mức lao động công nghệ

Công/01 bảng kế hoạch

STT

Danh Mục công việc

ĐVT

KK1

KK2

KK3

1

Lập kế hoạch kiểm tra

Bảng kế hoạch

0,8

1

1,3

đ) Định mức vật tư, thiết bị

- Dụng cụ

Ca/01 bảng kế hoạch

STT

Dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Lập kế hoạch kiểm tra

1

Ghế

Cái

96

0,80

2

Bàn làm việc

Cái

96

0,80

3

Quạt trần 0,1 kW

Cái

96

0,13

4

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

24

0,20

5

Điện năng

kW

 

0,18

- Thiết bị

Ca/01 bảng kế hoạch

STT

Dụng cụ

ĐVT

CS (kW)

Lập kế hoạch kiểm tra

1

Máy tính để bàn

Bộ

0,4

0,60

2

Máy in laser

Cái

0,6

0,04

3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,13

4

Máy photocopy

Cái

1,5

-

5

Điện năng

kW

 

4.70

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,3 x KK2

- Vật liệu

STT

Dụng cụ

ĐVT

Lập kế hoạch kiểm tra

1

Giấy in A4

Gram

0,080

2

Mực in laser

Hộp

0,001

3

Mực máy photocopy

Hộp

-

4

Số

Quyển

-

5

Cặp để tài liệu

Cái

0,050

2. Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường như thế nào?

Theo Mục 2 Chương I Định mức kiểm tra, nghiệm thu cơ sở dữ liệu tài nguyên và môi trường Phần II Định mức kinh tế - kỹ thuật kiểm tra, nghiệm thu sản phẩm ứng dụng công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường ban hành kèm theo Thông tư 17/2016/TT-BTNMT như sau:

a) Nội dung công việc

- Tiếp nhận hồ sơ, sản phẩm (không tính định mức).

- Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt.

- Lập biên bản bàn giao sản phẩm (không tính định mức).

- Kiểm tra hồ sơ kiểm tra, nghiệm thu cấp đơn vị thi công.

b) Phân loại khó khăn

- Các yếu tố ảnh hưởng

+ Loại dự án, nhiệm vụ;

+ Hình thức đấu thầu.

- Tính Điểm theo các yếu tố ảnh hưởng

STT

Các yếu tố ảnh hưởng

Điểm

1

Loại dự án, nhiệm vụ (n): tối đa 60 Điểm

 

n ≤ 1 tỷ đồng

10

 

1 < n ≤ 5 tỷ đồng

20

 

5 < n < 10 tỷ đồng

40

 

n ≥ 10 tỷ đồng

60

2

Hình thức đấu thầu: tối đa 40 Điểm

 

Giao nhiệm vụ

10

 

Chỉ định thầu

30

 

Đấu thầu rộng rãi

40

- Phân loại khó khăn

Căn cứ Điểm của từng yếu tố ảnh hưởng, tính tổng số Điểm của các yếu tố ảnh hưởng đến bước Kiểm tra hồ sơ. Tổng số Điểm ký hiệu là K, việc phân loại khó khăn được xác định theo bảng sau:

STT

Mức độ khó khăn

Khoảng Điểm

1

KK1

K ≤ 40

2

KK2

40 < K < 85

3

KK3

K ≥ 85

c) Định biên

STT

Danh Mục công việc

KS1

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

1

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

1

d) Định mức lao động công nghệ

Công/01 bộ hồ sơ

STT

Danh Mục công việc

ĐVT

KK1

KK2

KK3

1

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Hồ sơ

1,6

2

2,6

2

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

Hồ sơ

2,4

3

3,9

đ) Định mức vật tư, thiết bị

- Dụng cụ:

Ca/01 bộ hồ sơ

T

Dụng cụ

ĐVT

Thời hạn (tháng)

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

1

Ghế

Cái

96

1,60

2,40

2

Bàn làm việc

Cái

96

1,60

2,40

3

Quạt trần 0,1 kW

Cái

96

0,27

0,40

4

Đèn neon 0,04 kW

Bộ

24

0,40

0,60

5

Điện năng

kW

 

0,36

0,54

- Thiết bị:

Ca/01 bộ hồ sơ

STT

Thiết bị

ĐVT

CS (kW)

Kiểm tra hồ sơ nghiệm thu cấp đơn vị thi công

Kiểm tra số lượng sản phẩm theo thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt

1

Máy tính để bàn

Bộ

0,4

1,2

1,8

2

Máy in laser

Cái

0,6

-

-

3

Điều hòa nhiệt độ

Cái

2,2

0,27

0,40

4

Máy photocopy

Cái

1,5

-

-

5

Điện năng

kW

 

8,98

13,48

Ghi chú: Mức dụng cụ, thiết bị trên tính cho loại KK2, mức cho các loại khó khăn khác tính như sau:

KK1 = 0,8 x KK2

KK3 = 1,3 x KK2

- Vật liệu

Bước này không sử dụng vật liệu

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Nghiệm thu

Tạ Thị Thanh Thảo

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào