Tỉ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương tim là bao nhiêu %?

Liên quan đến việc xác định mức độ tổn thương cơ thể của người bệnh. Ban biên tập cho tôi hỏi: Tỉ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương tim được xác định là bao nhiêu %?

Tỉ lệ tổn thương cơ thể do tổn thương tim được xác định tại Bảng 1 Thông tư 22/2019/TT-BYT tỷ lệ phần trăm tổn thương cơ thể sử dụng trong giám định pháp y, cụ thể như sau:

 

Mục

Tổn thương

Tỷ lệ %

I.

Tổn thương tim

 

1.

Vết thương thành tim

 

1.1.

Đã điều trị phẫu thuật ổn định, chưa có biến chứng

31-35

1.2.

Có biến chứng nội khoa (loạn nhịp, suy tim, phình hoặc giả phình thất...)

 

1.2.1.

Suy tim độ I hoặc các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa có kết quả

36-40

1.2.2.

Suy tim độ I kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp

41 -45

1.2.3.

Suy tim độ II

41 -45

1.2.4.

Suy tim độ II kèm các rối loạn nhịp tim điều trị nội khoa không kết quả phải đặt máy tạo nhịp

46-50

1.2.5.

Suy tim độ III hoặc rối loạn nhịp tim có chỉ định đặt máy tạo nhịp

61-63

1.2.6.

Suy tim độ IV

71-73

2.

Vết thương thấu tim phẫu thuật

 

2.1.

Ổn định

51-55

2.2.

Có di chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của di chứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

3.

Rối loạn nhịp tim sau chấn thương, vết thương tim

 

3.1.

Điều trị nội khoa kết quả ổn định

21 -25

3.2.

Điều trị nội khoa không kết quả phải can thiệp

 

3.2.1.

Kết quả tốt

36-40

3.2.2.

Kết quả không tốt ảnh hưởng nhiều đến sinh hoạt

51-55

3.3.

Phải đặt máy tạo nhịp vĩnh viễn

71

4.

Viêm màng ngoài tim co thắt, dày dính màng ngoài tim do chấn thương, vết thương

 

4.1.

Điều trị nội khoa hoặc phẫu thuật đạt kết quả tương đối tốt (50% ≤ EF <60%)

31 -35

4.2.

Kết quả hạn chế (EF dưới 50%)

41 -45

5.

Thủng màng ngoài tim

 

5.1.

Thủng màng ngoài tim phẫu thuật đạt kết quả tốt

8- 10

5.2.

Thủng màng ngoài tim sau điều trị có biến chứng dày dính màng ngoài tim hoặc viêm màng ngoài tim: Tính tỷ lệ % TTCT như mục 1.4.

 

6.

Dị vật màng ngoài tim

 

6.1.

Chưa gây tai biến

21 - 25

6.2.

Có tai biến phải phẫu thuật

 

6.2.1.

Kết quả tốt (EF từ 50% trở lên)

36-40

6.2.2.

Kết quả hạn chế (EF dưới 50%)

 

7.

Dị vật cơ tim, vách tim, buồng tim, van tim

 

7.1.

Chưa gây tai biến

41 -45

7.2.

Gây tai biến (tắc mạch, nhồi máu cơ tim, loạn nhịp tim...)

 

7.2.1.

Kết quả điều trị ổn định từng đợt

61 -63

7.2.2

Kết quả điều trị hạn chế, đe dọa tính mạng

81

 

* Ghi chú: Các tổn thương ở mục I.3 đến I.7 nếu có suy tim thì tính tỷ lệ % TTCT theo mức độ suy tim ở mục I.1.2.

 

8.

Tổn thương trung thất

 

8.1.

Dị vật trung thất không có biến chứng

11-15

8.2.

Áp xe trung thất do dị vật phải điều trị

 

8.2.1.

Kết quả tốt không có biến chứng

31 - 35

8.2.2.

Có biến chứng: Cộng với tỷ lệ % TTCT của mục tương ứng theo phương pháp cộng tại Thông tư

 

 

Ban biên tập phản hồi thông tin đến bạn.

 

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào