Danh mục thiết bị phòng thực hành sửa chữa cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải

Danh mục thiết bị phòng thực hành sửa chữa cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải gồm những gì? Căn cứ vào quy định nào?

Theo Phụ lục 6 Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT về Cơ sở vật chất, trang thiết bị đào tạo của cơ sở đào tạo, huấn luyện thuyền viên hàng hải thì:

3. Phòng thực hành sửa chữa

STT

Danh mục

Đơn vị

Số lượng

Quy cách

1

Động cơ Diesel

Bộ

01

Công suất ≥ 50kW

2

Sơ mi xi lanh

Cái

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

3

Nắp xi lanh

Cái

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

4

Piston

Cái

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

5

Bơm cao áp

Cái

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW, trong đó 02 cái bơm cụm và 02 cái bơm rời

6

Vòi phun

Cái

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

7

Trục khuỷu

Cái

02

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

8

Trục cam

Cái

02

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

9

Xu páp

Cái

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW

10

Xéc măng khí và dầu

Bộ

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

11

Tay biên

Cái

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

12

Bạc đỡ chính

Bộ

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

13

Bạc biên

Bộ

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

14

Ắc piston và bạc ắc

Bộ

04

Của động cơ Diesel có công suất ≥ 50kW.

15

Bơm ly tâm

Cái

01

Lưu lượng ≥ 20 m3/h

16

Bom bánh răng

Cái

01

Lưu lượng: ≥ 1 m3/h

17

Bơm trục vít

Cái

01

Lưu lượng: ≥ 5 m3/h

18

Bơm cánh gạt

Cái

01

Lưu lượng: ≥ 1 m3/h

19

Bơm Piston ro to hướng trục

Cái

01

Lưu lượng: ≥ 1 m3/h

20

Động cơ thủy lực

Cái

01

Lưu lượng: ≥ 1 m3/h

21

Máy lọc dầu đốt

Cái

01

3 pha.

22

Máy nén khí

Cái

01

Lưu lượng ≥ 20 m3/h

23

Tua bin khí xả

Cái

01

Thông dụng trên tàu

24

Bộ điều tốc

Cái

01

Thông dụng trên tàu

25

Bầu hâm

Cái

01

Có diện tích trao đổi nhiệt ≥ 10 m2

26

Sinh hàn

Cái

02

Có diện tích trao đổi nhiệt ≥ 10 m2; 01 cái dạng tấm, 01 cái dạng ống

27

Bộ dụng cụ đo lường

Bộ

04

Phù hợp với trang thiết bị trong phòng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Thước cặp

Chiếc

01

 

Thước đo cao

Chiếc

01

 

Pan me đo ngoài

Bộ

01

 

Pan me đo trong

Bộ

01

 

Đồng hồ so đo ngoài

Bộ

01

 

Đồng hồ so đo trong

Bộ

01

 

Dưỡng ren

Bộ

01

 

Căn lá đo khe hở

Bộ

01

 

Thước phng

Chiếc

01

 

28

Bộ dụng cụ đo sơmi xi lanh

Cái

01

Phù hợp với xi lanh động cơ Diesel được trang bị trong phòng

29

Thiết bị đo nhiệt độ từ xa

Cái

02

Loại thông dụng trên thị trường

30

Thiết bị đo áp suất khí cháy trong xi lanh động cơ Diesel

Bộ

02

Phù hợp với động cơ Diesel được trang bị trong phòng

31

Bộ dụng cụ tháo, lắp chuyên dùng cho máy lọc

Bộ

01

Phù hợp với máy lọc được trang bị trong phòng

32

Bộ dụng cụ tháo, lắp chuyên dùng cho động cơ Diesel

Bộ

01

Phù hợp với động cơ Diesel được trang bị trong phòng

33

Bộ dụng cụ tháo lắp chuyên dùng cho tua bin

Bộ

01

Phù hợp với tua bin được trang bị trong phòng

34

Dụng cụ tháo, lắp xéc măng

Bộ

02

Phù hợp với xéc măng của động cơ Diesel được trang bị trong phòng

35

Dụng cụ vào xéc măng

Bộ

01

Phù hợp với xéc măng của động cơ Diesel được trang bị trong phòng

38

Dụng cụ đo độ co bóp trục khuỷu

Bộ

02

Phù hợp với động cơ Diesel được trang bị trong phòng

39

Vam

Bộ

02

Phù hợp với trang thiết bị trong phòng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Loại 2 chu

Chiếc

01

 

Loại 3 chấu

Chiếc

01

 

40

Pa lăng

Bộ

02

Trọng tải: 3 ÷ 5 tấn.

41

Bộ đục gioăng

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

42

Bộ ta rô ren

Bộ

01

Loại thông dụng trên thị trường

43

Bộ dụng cụ tháo, lắp

Bộ

04

Phù hợp với trang thiết bị trong phòng

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Cờ lê

Bộ

01

 

Cờ lê lục giác

Bộ

01

 

Cờ lê đa năng

Bộ

01

 

Cờ lê lực

Bộ

01

 

Mỏ lết

Chiếc

01

 

Khẩu

Bộ

01

 

Kìm mở phanh trong, ngoài thẳng

Chiếc

02

 

Kìm mở phanh trong, ngoài cong

Chiếc

02

 

Kìm chết

Chiếc

01

 

Kìm cắt

Chiếc

01

 

Kìm điện

Chiếc

01

 

Kéo cắt

Chiếc

01

 

Tuốc nơ vít 2 cạnh

Bộ

01

 

Tuốc nơ vít 4 cạnh

Bộ

01

 

Búa sắt

Chiếc

01

 

Búa đầu cao su

Chiếc

01

 

Dũa

Chiếc

01

 

Cưa sắt

Chiếc

01

 

Bình bơm dầu bng tay

Bình

01

 

44

Thiết bị cầm tay

Bộ

02

Loại thông dụng trên thị trường

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Máy khoan cầm tay

Chiếc

01

 

Máy mài cầm tay

Chiếc

01

 

Máy cắt cầm tay

Chiếc

01

 

45

Bàn rà phẳng

Cái

02

Có diện tích ≥ 1m2

46

Bàn cân vòi phun

Cái

02

Phù hợp với vòi phun

47

Bộ kim thông vòi phun

Bộ

02

Phù hợp với vòi phun

48

Dụng cụ phòng cháy, chữa cháy

Bộ

01

Theo tiêu về chuẩn phòng cháy, chữa cháy

Mỗi bộ bao gồm:

 

 

 

Bình cứu hỏa (Bình bọt; Bình CO2; Bình bột)

Bộ

01

 

Các bng tiêu lệnh chữa cháy

Bộ

01

 

Cát phòng chống cháy

m3

0,5

 

Xẻng xúc cát

Chiếc

01

 

Thang

Chiếc

01

 

49

Dụng cụ cứu thương

Bộ

01

Theo tiêu chuẩn Việt Nam về y tế.

Mi bộ bao gồm:

 

 

 

Tủ kính

Chiếc

01

 

Các dụng cụ sơ cứu: Panh, kéo

Bộ

01

 

Cáng cứu thương

Chiếc

01

 

 

Trên đây là nội dung tư vấn của chúng tôi. Để tham khảo thêm các nội dung có liên quan, bạn có thể xem thêm tại Quy chuẩn QCVN120:2019/BGTVT.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Huấn luyện thuyền viên hàng hải

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào