Mức lương cán bộ chuyên trách cấp xã năm 2019

Nhờ Ban tư vấn hãy giải đáp giúp tôi vấn đề sau trong thời gian sớm nhất. Cụ thể cho tôi hỏi mức lương cán bộ chuyên trách cấp xã năm 2019 được quy định như thế nào? Mong được giải đáp giúp. Cảm ơn! Thanh Lam - Tiền Giang

Cắn cứ pháp lý: 

- Nghị định 92/2009/NĐ-CP

- Nghị định 72/2018/NĐ-CP

- Nghị quyết về dự toán ngân sách Nhà nước năm 2019 

Mức lương cơ sở áp dụng từ ngày 01/01/2019 đến ngày 30/6/2019 là 1.390.000 đồng/tháng. Từ ngày 01/7/2019 là 1.490.000 đồng/tháng

MỨC LƯƠNG CÁN BỘ CHUYÊN TRÁCH CẤP XÃ 2019

 

STT

Chức danh lãnh đạo

Hệ số

Bậc 1

Hệ số

Bậc 2

01/01/2019 đến 30/6/2019 (đồng)

        từ 01/7/2019

01/01/2019 đến 30/6/2019 (đồng)

        từ 01/7/2019

1

Bí thư Đảng ủy

2,35

 3.266.500

3.501.500

2,85

 3.961.500   

4.246.500    

2

Phó bí thư Đảng ủy

2,15

 2.988.500   

3.203.500

2,65

 3.683.500 

3.948.500

3

Chủ tịch hội đồng nhân dân

2,15

 2.988.500   

3.203.500    

2,65

 3.683.500   

3.948.500

4

Chủ tịch ủy ban nhân dân

2,15

 2.988.500   

3.203.500   

2,65

 3.683.500

3.948.500 

5

Chủ tịch ủy ban mặt trận tổ quốc Việt Nam

1,95

 2.710.500   

2.905.500

2,45

3.405.500   

3.650.500   

6

Phó chủ tịch HĐND

1,95

 2.710.500   

2.905.500  

2,45

 3.405.500  

3.650.500

7

Phó chủ tịch ủy ban nhân dân

1,95

 2.710.500   

2.905.500    

2,45

 3.405.500    

3.650.500

8

Bí thư Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

1,75

 2.432.500   

2.607.500

2,25

 3.127.500   

3.352.500    

9

Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ

1,75

 2.432.500   

2.607.500  

2,25

 3.127.500  

3.352.500

10

Chủ tịch Hội Nông dân

1,75

 2.432.500

2.607.500

2,25

3.127.500

3.352.500

11

Chủ tịch Hội Cựu chiến binh

1,75  2.432.500 2.607.500 2,25 3.127.500 3.352.500

 

Mong rằng những tư vấn của chúng tôi sẽ giúp giải đáp được những vướng mắc của bạn.  

Chúc sức khỏe và thành công! 

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Lương cán bộ

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào