Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị

Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Ngọc Hiền, tôi sinh sống và làm việc tại Hải Phòng. Tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi: Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như thế nào? Có văn bản nào quy định về vấn đề này không? Tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Xin chân thành cảm ơn! (hien***@gmail.com)

Căn cứ theo Bảng 5.A (Số thứ tự III) Phụ lục tiêu chuẩn của các tiêu chí phân loại đô thị và phương pháp tính điểm; các tiêu chuẩn về trình độ phát triển cơ sở hạ tầng áp dụng đối với khu vực dự kiến thành lập phường, quận; phương pháp thu thập, tính toán số liệu do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành kèm theo Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13 thì nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị được quy định như sau:

TT

Tiêu chuẩn

Đơn vị tính

Loại đô thị

Điểm

Đặc biệt

I

II

III

IV

V

III

Nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường

10,5 - 14

III.1

Các tiêu chuẩn về hệ thống thoát nước mưa và chống ngập úng

2,25 -3,0

1

Mật độ đường cống thoát nước chính

km/km

≥ 5

≥ 4,5

≥ 4,5

≥ 4

≥ 3,5

≥ 3

2,0

4,5

4

4

3,5

3

2,5

1,5

2

Tỷ lệ các khu vực ngập úng có giải pháp phòng chống, giảm ngập úng

%

≥ 50

≥ 50

≥ 50

Đang triển khai thực hiện

1,0

20

20

20

Có giải pháp

0,75

III.2

Các tiêu chuẩn về thu gom, xử lý nước thải, chất thải

 

3,75 - 5,0

1

Tỷ lệ chất thải nguy hại được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy

%

≥ 85

≥ 85

≥ 85

≥ 85

≥ 85

≥ 85

1,0

70

70

70

70

70

70

0,75

2

Tỷ lệ nước thải đô thị được xử lý đạt quy chuẩn kỹ thuật

%

≥ 60

≥ 50

≥ 40

≥ 30

≥ 25

≥ 15

1,0

50

40

30

25

15

10

0,75

3

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được thu gom

%

100

100

≥ 90

≥ 90

≥ 80

≥ 70

1,0

90

90

80

80

70

60

0,75

4

Tỷ lệ chất thải rắn sinh hoạt được xử lý tại khu chôn lấp hợp vệ sinh hoặc tại các nhà máy đốt, nhà máy chế biến rác thải

%

≥ 90

≥ 90

≥ 80

≥ 80

≥ 70

≥ 65

1,0

80

80

70

70

65

60

0,75

5

Tỷ lệ chất thải y tế được xử lý, tiêu hủy, chôn lấp an toàn sau xử lý, tiêu hủy

%

100

100

100

100

≥ 95

≥ 90

1,0

90

90

90

90

90

85

0,75

III.3

Các tiêu chuẩn về nhà tang lễ

1,5 -2,0

1

Nhà tang lễ

cơ sở

≥ 15

≥ 4

≥ 2

≥ 2

≥ 1

≥ 1

1,0

10

2

1

1

Có dự án

Có dự án

0,75

2

Tỷ lệ sử dụng hình thức hỏa táng

%

≥ 30

≥ 25

≥ 20

≥ 15

≥ 10

5

1,0

25

20

15

10

5

Có chính sách khuyến khích

0,75

III.4

Các tiêu chuẩn về cây xanh đô thị

3,0 - 4,0

1

Đất cây xanh toàn đô thị

m2/người

≥ 15

≥ 15

≥ 10

≥ 10

≥ 7

≥ 7

2,0

10

10

7

7

5

5

1,5

2

Đất cây xanh công cộng khu vực nội thành, nội thị

m2/người

≥ 7

≥ 6

≥ 6

≥ 5

≥ 5

≥ 4

2,0

6

5

5

4

4

3

1,5

Trên đây là nội dung quy định về nhóm các tiêu chuẩn về vệ sinh môi trường khu vực nội thành, nội thị để phân loại đô thị. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Nghị quyết 1210/2016/UBTVQH13.

Trân trọng!

Đi đến trang Tìm kiếm nội dung Tư vấn pháp luật - Môi trường

Thư Viện Pháp Luật

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào