Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí

Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi tên là Minh Ngân, hiện công tác tại Tp.HCM. Tôi đang tìm hiểu các vấn đề liên quan đến quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa. Cho tôi hỏi: Quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như thế nào? Văn bản nào quy định về vấn đề này? Mong nhận được câu trả lời từ Ban biên tập Thư Ký Luật. Tôi xin chân thành cảm ơn Ban biên tập Thư Ký Lu

Theo quy định tại QCVN 98:2017/BGTVT - Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về hệ thống phòng học chuyên môn, phòng thi, kiểm tra; xưởng thực hành; khu vực dạy thực hành lái và vận hành máy của cơ sở đào tạo thuyền viên, người lái phương tiện thủy nội địa ban hành kèm Thông tư 01/2017/TT-BGTVT thì quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí được quy định như sau: 

Phụ lục Đ

QUY ĐỊNH THIẾT BỊ TỐI THIỂU XƯỞNG THỰC HÀNH NGUỘI - CƠ KHÍ

Số TT

Tên thiết bị

Cơ sở đào tạo loại 1

Cơ sở đào tạo loại 2

Cơ sở đào tạo loại 3

Cơ sở đào tạo loại 4

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

S lượng

Quy cách

1

Dụng cụ lấy dấu:

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

- Mũi vạch

- Com pa vạch

- Đài vạch

- Đột dấu.

 

130 mm ÷ 250mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

 

130 mm ÷ 250mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

 

130 mm ÷ 250mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

 

130 mm ÷ 250mm

200 mm ÷ 300 mm

1 mm ÷ 3 mm

1 mm ÷ 3 mm

2

Đúc bằng, đục nhon

05 chiếc

≥ 100 m

05 chiếc

≥ 100 m

05 chiếc

≥ 100 m

05 chiếc

≥ 100 m

3

Máy khoan cầm tay

02 chiếc

≥700 W

02 chiếc

≥700 W

02 chiếc

≥700 W

02 chiếc

≥700 W

4

Máy mài, cắt cầm tay

02 chiếc

≥750 W

02 chiếc

≥750 W

02 chiếc

≥750 W

02 chiếc

≥750 W

5

Đồ gá: ê tô

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

02 chiếc

Độ mở từ:

0 mm ÷ 200 mm

6

Bàn máp

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

7

Bàn vạch dấu

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

02 chiếc

≥200 mm x 200 mm

8

Đe

05 chiếc

≥ 20 kg

05 chiếc

≥ 20 kg

05 chiếc

≥ 20 kg

05 chiếc

≥ 20 kg

9

Bàn nguội

05 chiếc

≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m

05 chiếc

≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m

05 chiếc

≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m

05 chiếc

≥1,5 m x 0,7 m x0,8 m

10

Búa tay

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

05 chiếc

0,5 kg ÷ 3 kg

11

Kìm

05 chiếc

 

05 chiếc

 

05 chiếc

 

05 chiếc

 

12

Dụng cụ đo lường:

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

01 bộ

 

- Thước cặp

- Thước đo cao

- Panme đo ngoài


- Panme đo trong

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 0 mm ÷ 300 mm

Phạm vi đo: 50 mm ÷ 5 mm; 125 mm ÷ 150 mm

Phạm vi đo ≤ 150 mm

 

- Đồng hồ so đo ngoài


- Đồng hồ so đo trong


- Thước lá

- Căn lá đo khe hở

 

Phạm vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài ≤1000 mm

0,01 - 1 min

 

Phạm vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài ≤1000 mm

0,01 - 1 min

 

Phạm vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài ≤1000 mm

0,01 - 1 min

 

Phạm vi đo:
0mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Phạm vi đo:
0 mm ÷ 180 mm; 180 mm ÷ 350 mm

Chiều dài ≤ 1000 mm

0,01 - 1 min

13

Máy khoan bàn (220/380 V)

01 chiếc

- Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

-  F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

01 chiếc

- Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

-  F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

01 chiếc

- Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

-  F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

01 chiếc

- Công suất:
0,5 kW ÷ 1,5 kW

-  F lỗ khoan:
2,5 mm ÷ 30 mm

14

Máy mài hai đá (220/380 V)

01 chiếc

- F ≥ 200 mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

01 chiếc

- F ≥ 200 mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

01 chiếc

- F ≥ 200 mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

01 chiếc

- F ≥ 200 mm

- Khoảng cách giữa 2 đá ≥ 390 mm

15

Máy hàn điện xoay chiều 1 pha

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

16

Máy hàn điện một chiều

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

01 chiếc

≤ 350 A

Trên đây là nội dung tư vấn về quy định về thiết bị tối thiểu xưởng thực hành nguội cơ khí. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này vui lòng tham khảo thêm tại Thông tư 01/2017/TT-BGTVT.

Trân trọng!        

lượt xem
Thông báo
Bạn không có thông báo nào