Quy chuẩn quốc gia về chất lượng không khí (QCVN 05:2023/BTNMT)?

Cho tôi hỏi về Quy chuẩn quốc gia về chất lượng không khí theo quy định mới nhất? Câu hỏi của bạn Chi đến từ TP.Hồ Chí Minh.

Các Quy chuẩn kỹ thuật dùng trong phân loại chất lượng không khí?

Từ 12/09/2023, việc phân loại chất lượng không khí được thực hiện dựa trên các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định tại Mục 2 QCVN 05:2023/BTNMT như sau:

Giá trị giới hạn tối đa các thông số cơ bản trong không khí xung quanh:

Giá trị giới hạn tối đa của một số chất độc hại trong không khí xung quanh:

Theo quy định nêu trên, việc phân loại chất lượng không khí được thực hiện dựa trên các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia quy định tại Mục 2 QCVN 05:2023/BTNMT.

Quy chuẩn quốc gia về chất lượng không khí (QCVN 05:2023/BTNMT)?

Quy chuẩn quốc gia về chất lượng không khí (QCVN 05:2023/BTNMT)? (Hình từ Internet)

Giải thích một số thuật ngữ sử dụng trong Quy chuẩn quốc gia về chất lượng không khí (QCVN 05:2023/BTNMT)?

Tiểu mục 1.3 Mục 1 QCVN 05:2023/BTNMT giải thích về một số thuật ngữ sử dụng trong Quy chuẩn quốc gia về chất lượng không khí (QCVN 05:2023/BTNMT) như sau:

Giải thích từ ngữ
Trong Quy chuẩn này các thuật ngữ dưới đây được hiểu như sau:
1.3.1. Thông số cơ bản là các thông số được sử dụng để quan trắc định kỳ, tự động, liên tục nhằm đánh giá chất lượng không khí, gồm có 07 thông số: SO2 (lưu huỳnh (sulfur) dioxide), CO (carbon monoxide), NO2 (nitơ (nitrogen) dioxide), O3 (ozone), TSP (tổng bụi lơ lửng), bụi PM10, bụi PM2,5.
1.3.2. Thông số độc hại là các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ có tính chất gây hại tới sức khỏe con người và môi trường, được lựa chọn để quan trắc theo mục tiêu của chương trình quan trắc.
1.3.3. Tổng bụi lơ lửng (TSP) là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 100 μm.
1.3.4. Bụi PM10 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 μm.
1.3.5. Bụi PM2,5 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 μm.
1.3.6. Trung bình một giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ.
1.3.7. Trung bì nh 8 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ.
1.3.8. Trung bình 24 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).
1.3.9. Trung bình năm là giá trị trung bình của các giá trị đo được các ngày trong khoảng thời gian một năm.
1.3.10. Mét khối khí chuẩn (Nm3) là mét khối khí ở nhiệt độ 25ºC và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân.

Theo đó, thuật ngữ sử dụng trong Quy chuẩn quốc gia về chất lượng không khí (QCVN 05:2023/BTNMT) được giải thích như sau:

- Thông số cơ bản là các thông số được sử dụng để quan trắc định kỳ, tự động, liên tục nhằm đánh giá chất lượng không khí, gồm có 07 thông số: SO2 (lưu huỳnh (sulfur) dioxide), CO (carbon monoxide), NO2 (nitơ (nitrogen) dioxide), O3 (ozone), TSP (tổng bụi lơ lửng), bụi PM10, bụi PM2,5.

- Thông số độc hại là các hợp chất vô cơ hoặc hữu cơ có tính chất gây hại tới sức khỏe con người và môi trường, được lựa chọn để quan trắc theo mục tiêu của chương trình quan trắc.

- Tổng bụi lơ lửng (TSP) là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 100 μm.

- Bụi PM10 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 10 μm.

- Bụi PM2,5 là các hạt bụi có đường kính khí động học nhỏ hơn hoặc bằng 2,5 μm.

- Trung bình một giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian một giờ.

- Trung bình 8 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 8 giờ.

- Trung bình 24 giờ là giá trị trung bình của các giá trị đo được trong khoảng thời gian 24 giờ (một ngày đêm).

- Trung bình năm là giá trị trung bình của các giá trị đo được các ngày trong khoảng thời gian một năm.

- Mét khối khí chuẩn (Nm3) là mét khối khí ở nhiệt độ 25ºC và áp suất tuyệt đối 760 mm thủy ngân.

Phương pháp nào được sử dụng để xác định các giá trị về chất lượng không khí theo QCVN 05:2023/BTNMT?

Căn cứ quy định tại Mục 3 QCVN 05:2023/BTNMT, các phương pháp được sử dụng để xác định các giá trị về chất lượng không khí theo QCVN 05:2023/BTNMT gồm:

- Phương pháp quan trắc các thông số trong không khí xung quanh

- Kết quả quan trắc từ thiết bị quan trắc tự động, liên tục chất lượng không khí đáp ứng các yêu cầu về đặc tính kỹ thuật theo quy định của pháp luật.

*Lưu ý: QCVN 05:2023/BTNMT có hiệu lực từ 12/09/2023

Trân trọng!

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Căn cứ pháp lý
Hỏi đáp mới nhất về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Hỏi đáp Pháp luật
Lưới điểm tựa trọng lực được bố trí như thế nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 79:2024/BTNMT?
Hỏi đáp Pháp luật
Việc thiết kế Trạm kiểm tra tải trọng xe cố định tự động 1 cấp cân cần đáp ứng yêu cầu nào theo QCVN 66:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Các công trình xây dựng phải đảm bảo tiếp cận sử dụng cho người gặp khó khăn khi tiếp cận theo QCVN 10:2024/BXD?
Hỏi đáp Pháp luật
Dấu hiệu về công dụng của giàn di động trên biển theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 48:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy chuẩn khí thải và tiếng ồn bảo vệ môi trường của xe máy chuyên dùng mới nhất năm 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
04 trang thiết bị ngăn ngừa ô nhiễm biển do dầu từ buồng máy của tất cả các tàu phải được kiểm tra từ ngày 01/12/2024 theo QCVN 26:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Hàm lượng Nicotin tối đa trong một điếu thuốc lá là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Mã hs đồ chơi trẻ em theo QCVN 03:2019/BKHCN?
Hỏi đáp Pháp luật
Hệ thống chống hà tàu biển phải chịu các hình thức kiểm tra nào theo QCVN 74:2024/BGTVT?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định chung về kỹ thuật của khung xe mô tô, xe gắn máy từ ngày 05/12/2024 như thế nào theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 30:2024/BGTVT?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
Trần Thúy Nhàn
30,663 lượt xem
Tra cứu hỏi đáp liên quan
Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

TÌM KIẾM VĂN BẢN
Xem toàn bộ văn bản về Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia

Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào