Định mức chi phí quản lý dự án hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu
Căn cứ Quyết định 1688/QĐ-BTTTT năm 2019 quy định định mức chi phí quản lý dự án hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu như sau:
Đơn vị tính: tỷ lệ %
STT |
Loại hạng mục |
Chi phí thiết bị (chưa có thuế GTGT) (tỷ đồng) |
|||||||
≤ 7 |
15 |
20 |
30 |
50 |
100 |
150 |
200 |
||
2 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu |
2,809 |
2,133 |
1,964 |
1,782 |
1,710 |
1,346 |
1,287 |
1,248 |
3 |
Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu trong Báo cáo kinh tế - kỹ thuật |
1,855 |
1,532 |
|
|
|
|
|
|
- Trường hợp đề cương và dự toán chi tiết Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu thì định mức chi phí quản lý tính bằng định mức Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu trong Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tương ứng với quy mô giá trị thiết bị.
- Trường hợp thuê dịch vụ Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu có giá trị chi phí đầu tư xây dựng, phát triển hình thành dịch vụ công nghệ thông tin lớn hơn 15 tỷ thì định mức chi phí quản lý được tính bằng định mức Hạng mục phần mềm nội bộ, cơ sở dữ liệu trong Báo cáo kinh tế - kỹ thuật tương ứng với quy mô giá trị thiết bị bằng 15 tỷ.
Chúng tôi phản hồi thông tin đến bạn.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mua bảo hiểm y tế 2 người là bao nhiêu tiền năm 2024?
- Trình tự, thủ tục miễn nhiệm hòa giải viên lao động như thế nào? Ai có thẩm quyền miễn nhiệm hòa giải viên lao động?
- Danh mục dược liệu độc làm thuốc áp dụng từ ngày 10/10/2024?
- Ngân hàng thương mại thay đổi người đại diện theo pháp luật có phải thông báo cho Ngân hàng Nhà nước không?
- Ngày 14 tháng 9 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm, thứ mấy? Người lao động làm thêm giờ thì được tính lương thế nào?