Năm 2019 loại xe nhập khẩu HONDA 9 chỗ có giá tính lệ phí trước bạ bao nhiêu?
Căn cứ bảng giá tính lệ phí trước bạ ban hành kèm theo Quyết định 1112/QĐ-BTC năm 2019 của Bộ Trưởng Bộ Tài chính, giá tính lệ phí trước bạ của dòng xe nhập khẩu HONDA 9 chỗ ngồi như sau:
STT |
Nhãn hiệu |
Kiểu loại xe [Tên thương mại (Mã kiểu loại)/ Tên thương mại/ số loại] |
Thể tích làm việc |
Số người cho phép chở (kể cả lái xe) |
Giá tính LPTB (VNĐ) |
1 |
HONDA |
BRIO RS (DD189KL) |
1,2 |
5 |
448.000.000 |
2 |
HONDA |
BRIORSOP1 (DD187KL) |
1,2 |
5 |
452.000.000 |
3 |
HONDA |
BRIO V (DD186KL) |
1,2 |
5 |
418.000.000 |
4 |
HONDA |
CIVIC 15TOP (FC167HJN) |
1,5 |
5 |
942.500.000 |
5 |
HONDA |
CIVIC E(FC663KL) |
1,8 |
5 |
734.000.000 |
6 |
HONDA |
CIVIC G(FC661KLNX) |
1,8 |
5 |
794.000.000 |
7 |
HONDA |
CIVIC RS (FC168KEN) |
1,5 |
5 |
929.000.000 |
Trên đây là giá tính lệ phí trước bạ của các loại xe thuộc dòng xe nhập khẩu HONDA 9 chỗ ngồi.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Mua bảo hiểm y tế 2 người là bao nhiêu tiền năm 2024?
- Trình tự, thủ tục miễn nhiệm hòa giải viên lao động như thế nào? Ai có thẩm quyền miễn nhiệm hòa giải viên lao động?
- Danh mục dược liệu độc làm thuốc áp dụng từ ngày 10/10/2024?
- Ngân hàng thương mại thay đổi người đại diện theo pháp luật có phải thông báo cho Ngân hàng Nhà nước không?
- Ngày 14 tháng 9 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm, thứ mấy? Người lao động làm thêm giờ thì được tính lương thế nào?