Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa
Khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa được quy định tại Khoản 1 Điều 7 Quyết định 3946/QĐ-BGTVT năm 2016 về biểu khung giá dịch vụ hoa tiêu và dịch vụ sử dụng cầu, bến, phao neo tại cảng biển Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành như sau:
TT |
Loại dịch vụ |
Khung giá dịch vụ tương ứng |
Đơn vị tính |
|
Giá tối thiểu |
Giá tối đa |
|||
I. |
Đối với tàu thuyền sử dụng cầu bến, bến phao thì áp dụng mức: |
|||
1 |
Neo buộc tại cầu, bến |
14,850 |
16,500 |
đồng/GT/giờ |
2 |
Neo buộc tại phao |
9,900 |
11,000 |
đồng/GT/giờ |
II. |
Đối với tàu thuyền chở khách vào, rời khu vực hàng hải ít nhất 04 chuyến/1 tháng/1 khu vực hàng hải thì áp dụng mức: |
|||
1 |
Neo buộc tại cầu, bến |
7,425 |
8,250 |
đồng/GT/giờ |
2 |
Neo buộc tại phao |
4,950 |
5,500 |
đồng /GT/giờ |
Trên đây là nội dung quy định về khung giá sử dụng cầu, bến, phao neo thuộc khu vực hàng hải đối với tàu thuyền hoạt động vận tải nội địa. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Quyết định 3946/QĐ-BGTVT năm 2016.
Trân trọng!
Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.
- Danh sách những ngân hàng cho phép mở tài khoản trùng với số điện thoại?
- Người có đất bị thu hồi đất cần đáp ứng điều kiện gì để được vay vốn ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng?
- Gói thầu áp dụng hình thức chào hàng cạnh tranh có được lựa chọn áp dụng tùy chọn mua thêm không?
- Thuế GTGT đầu vào đối với tài sản cố định của tổ chức tín dụng có được khấu trừ không?
- Một chung cư cần có tối thiểu bao nhiêu thang máy? Thang máy chỉ được hoạt động khi nào?