Doanh thu của quỹ tín dụng nhân dân bao gồm những khoản nào?

Doanh thu của quỹ tín dụng nhân dân bao gồm những khoản nào? Xin chào Ban biên tập. Tôi tên là Hoàng Oanh, tôi sinh sống và làm việc tại Hà Nội. Tôi có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp giúp tôi. Ban biên tập cho tôi hỏi: Doanh thu của quỹ tín dụng nhân dân bao gồm những khoản nào? Văn bản nào quy định về vấn đề này? Tôi hy vọng sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập. Xin chân thành cảm ơn! (oanh***@gmail.com) 

Doanh thu của quỹ tín dụng nhân dân được quy định tại Điều 5 Thông tư 20/2018/TT-BTC hướng dẫn về chế độ tài chính đối với quỹ tín dụng nhân dân do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành như sau:

Các khoản thu của quỹ tín dụng nhân dân phải được xác định phù hợp với các chuẩn mực kế toán Việt Nam và các quy định của pháp luật có liên quan, có hóa đơn hoặc chứng từ hợp lệ và phải được hạch toán đầy đủ vào doanh thu. Doanh thu từ hoạt động kinh doanh của quỹ tín dụng nhân dân bao gồm các khoản thu sau:

1. Thu từ lãi và các khoản thu nhập tương tự:

a) Thu lãi tiền gửi;

b) Thu lãi cho vay;

c) Thu lãi từ nghiệp vụ mua bán nợ;

d) Thu khác từ hoạt động tín dụng.

2. Thu nhập từ hoạt động dịch vụ:

a) Thu từ dịch vụ thanh toán gồm: Thu từ hoạt động cung ứng dịch vụ chuyển tiền, thực hiện các nghiệp vụ thu hộ, chi hộ cho các thành viên;

b) Thu từ dịch vụ ngân quỹ;

c) Thu từ việc nhận ủy thác, làm đại lý một số lĩnh vực liên quan đến hoạt động ngân hàng, quản lý tài sản theo quy định của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;

d) Thu từ làm đại lý kinh doanh bảo hiểm;

đ) Thu từ cung ứng dịch vụ tư vấn về ngân hàng, tài chính cho các thành viên;

e) Thu từ hoạt động dịch vụ khác theo quy định của pháp luật.

3. Thu từ hoạt động góp vốn tại Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam: Thu lãi từ việc góp vốn vào Ngân hàng Hợp tác xã Việt Nam.

4. Thu từ các hoạt động khác:

a) Thu từ các khoản nợ đã xử lý bằng dự phòng rủi ro (bao gồm cả các khoản nợ đã được xóa nay thu được);

b) Thu từ nghiệp vụ mua bán nợ;

c) Thu từ việc chuyển nhượng, thanh lý tài sản;

d) Thu từ hoàn nhập dự phòng;

đ) Thu từ hoạt động khác:

- Thu từ cho thuê tài sản trừ số tiền thu từ cho thuê các bất động sản tạm thời nắm giữ do việc xử lý nợ vay theo quy định tại khoản 3 Điều 132 Luật các tổ chức tín dụng để thu hồi nợ;

- Thu từ hoạt động khác theo quy định của pháp luật.

5. Thu nhập khác:

a) Thu các khoản nợ phải trả nay đã mất chủ hoặc không xác định được chủ nợ theo quy định của pháp luật được ghi tăng thu nhập;

b) Thu tiền phạt khách hàng, tiền khách hàng bồi thường do vi phạm hợp đồng được hạch toán vào thu nhập;

c) Thu tiền bảo hiểm được bồi thường được hạch toán vào thu nhập sau khi đã bù đắp khoản tổn thất đã mua bảo hiểm;

d) Các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.

Trên đây là nội dung quy định về doanh thu của quỹ tín dụng nhân dân. Để hiểu rõ hơn về vấn đề này bạn nên tham khảo thêm tại Thông tư 20/2018/TT-BTC.

Trân trọng!

Quỹ tín dụng nhân dân
Hỏi đáp mới nhất về Quỹ tín dụng nhân dân
Hỏi đáp Pháp luật
Mức vốn pháp định của Quỹ tín dụng nhân dân hiện nay là bao nhiêu?
Hỏi đáp Pháp luật
Thành viên quỹ tín dụng nhân dân bị khai trừ khỏi quỹ tín dụng nhân dân trong trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Trưởng ban kiểm soát quỹ tín dụng nhân dân có bắt buộc phải có trình độ đại học không?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu đơn đề nghị tham gia thành viên quỹ tín dụng nhân dân mới nhất 2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Mẫu sổ vốn góp của thành viên quỹ tín dụng nhân dân theo Thông tư 29?
Hỏi đáp Pháp luật
Ban kiểm soát của quỹ tín dụng nhân dân phải có bao nhiêu thành viên?
Hỏi đáp Pháp luật
Thành viên quỹ tín dụng nhân dân bị chấm dứt tư cách thành viên trong trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Đại hội thành viên bất thường quỹ tín dụng nhân dân được triệu tập trong trường hợp nào?
Hỏi đáp Pháp luật
Quy định về quỹ tín dụng nhân dân có nguy cơ mất khả năng chi trả từ ngày 12/08/2024?
Hỏi đáp Pháp luật
Hồ sơ đề nghị cấp Giấy phép quỹ tín dụng nhân dân có thông tin gian lận thì có bị thu hồi giấy phép không?
Đặt câu hỏi

Quý khách cần hỏi thêm thông tin về có thể đặt câu hỏi tại đây.

Đi đến trang Tra cứu hỏi đáp về Quỹ tín dụng nhân dân
Thư Viện Pháp Luật
300 lượt xem
Chủ quản: Công ty THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Giấy phép số: 27/GP-TTĐT, do Sở TTTT TP. HCM cấp ngày 09/05/2019.
Chịu trách nhiệm chính: Ông Bùi Tường Vũ - Số điện thoại liên hệ: 028 3930 3279
Địa chỉ: P.702A , Centre Point, 106 Nguyễn Văn Trỗi, P.8, Q. Phú Nhuận, TP. HCM;
Địa điểm Kinh Doanh: Số 17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q3, TP. HCM;
Chứng nhận bản quyền tác giả số 416/2021/QTG ngày 18/01/2021, cấp bởi Bộ Văn hoá - Thể thao - Du lịch
Thông báo
Bạn không có thông báo nào