V. MẪU BÁO CÁO KẾT QUẢ RÀ SOÁT, ĐỀ XUẤT PHƯƠNG ÁN CẮT GIẢM, ĐƠN GIẢN HÓA TTHC NỘI BỘ
BỘ/ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ………..
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: /BC-…
|
…., ngày ….tháng….năm …..
|
BÁO CÁO
Kết quả rà soát, đề xuất phương án cắt giảm, đơn giản hóa TTHC nội bộ
I. TÌNH HÌNH, KẾT QUẢ RÀ SOÁT TTHC NỘI BỘ
1. Số lượng TTHC đã rà soát/tổng số TTHC thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết.
2. Kết quả rà soát:
- Số lượng TTHC đề nghị bãi bỏ/ tổng số TTHC đã rà soát; số lượng TTHC đề nghị sửa đổi, bổ sung/ tổng số TTHC đã rà soát. Số lượng văn bản đề nghị sửa đổi, bổ sung để thực hiện phương án cắt giảm, đơn giản hóa: …. văn bản (nêu cụ thể số lượng từng loại văn bản). (Phương án cắt giảm, đơn giản hóa tại Phụ lục I kèm theo)
- Số lượng TTHC đề nghị giữ nguyên/ tổng số TTHC đã rà soát (Danh mục TTHC đề nghị giữ nguyên tại Phụ lục II kèm theo).
II. TỶ LỆ CẮT GIẢM, ĐGH TTHC VÀ CHI PHÍ THỰC HIỆN TTHC NỘI BỘ
1. Tỷ lệ cắt giảm, đơn giản hóa TTHC/ tổng số TTHC đã rà soát: Số lượng TTHC đề nghị bãi bỏ, sửa đổi bổ sung/tổng số TTHC đã rà soát; đơn vị tính: %.
2. Tỷ lệ cắt giảm, đơn giản hóa TTHC/ tổng số TTHC thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết: Số lượng TTHC đề nghị bãi bỏ, sửa đổi bổ sung/tổng số TTHC thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết; đơn vị tính: %.
3. Tỷ lệ cắt giảm chi phí thực hiện TTHC/ tổng số TTHC đã rà soát; đơn vị tính: %.
4. Tỷ lệ cắt giảm chi phí thực hiện TTHC/ tổng số TTHC thuộc phạm vi quản lý, thẩm quyền giải quyết (ước tính); đơn vị tính: % (Bản tổng hợp kết quả cắt giảm chi phí thực hiện TTHC nội bộ tại Phụ lục III kèm theo)./.
Nơi nhận:
- TTgCP (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
…..
- Lưu: VT.
|
BỘ TRƯỞNG/CHỦ TỊCH
(Ký tên, dấu)
Nguyễn Văn A
|
Phụ lục I
PHƯƠNG ÁN ĐƠN GIẢN HÓA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ LĨNH VỰC……………………….
(Ban hành kèm theo Báo cáo số ……/BC-…. ngày… tháng… năm… của Bộ trưởng Bộ…/Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh…..)
1. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: ………………………………………………...
1.1. Nội dung đơn giản hóa (nêu rõ cần bãi bỏ/hủy bỏ; sửa đổi, bổ sung; thay thế TTHC, mẫu đơn, tờ khai hay yêu cầu điều kiện để thực hiện TTHC)
a)………………………………………………..…………………………………
Lý do:…………………………………………..........……………………………
b)……………………………………………………………….…………………
Lý do:………………………………………………..........……………………....
1.2. Kiến nghị thực thi:
- Nêu rõ điều, khoản, điểm, văn bản quy phạm pháp luật cần sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc hủy bỏ;
- Lộ trình thực hiện:
2.3. Lợi ích phương án đơn giản hóa
- Chi phí thực hiện TTHC trước khi đơn giản hóa: ……. đồng/năm
- Chi phí thực hiện TTHC sau khi đơn giản hóa: ..…. đồng/năm.
- Chi phí tiết kiệm: …… đồng/năm.
- Tỷ lệ cắt giảm chi phí: …. %.
…..
n. Thủ tục hoặc nhóm thủ tục: ………………………………………………...
Phụ lục II
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ ĐỀ NGHỊ GIỮ NGUYÊN
LĨNH VỰC……………………….
(Ban hành kèm theo Báo cáo số ……/BC-…. ngày… tháng… năm… của Bộ trưởng Bộ…/Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh…..)
STT
|
Tên TTHC
|
Văn bản quy định TTHC
|
I
|
Lĩnh vực A
|
|
1
|
….
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
n
|
….
|
|
II
|
Lĩnh vực B
|
|
1
|
….
|
|
2
|
….
|
|
|
|
|
n
|
….
|
|
Phụ lục III
BẢN TỔNG HỢP KẾT QUẢ CẮT GIẢM CHI PHÍ THỰC HIỆN THỦ TỤC HÀNH CHÍNH NỘI BỘ
(Ban hành kèm theo Báo cáo số ……/BC-…. ngày… tháng… năm… của Bộ trưởng Bộ…/Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh…..)
STT
|
Tên TTHC[5]
|
Chi phí thực hiện TTHC trước khi ĐGH
|
Chi phí thực hiện TTHC sau khi ĐGH
|
Chi phí cắt giảm được
|
Tỷ lệ cắt giảm chi phí (%)
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)=(5)/(3)*100%
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
|
n
|
|
|
|
|
|
Tổng
|
|
|
|
|
[5] Các TTHC nội bộ tại Phụ lục I